Logo SHub
hint-header

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề phép cộng và phép trừ số nguyên

Mô tả

SH 6.CHỦ ĐỀ 3.2 CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN. PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Phép cộng hai số nguyên. * Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 * Để cộng hai số nguyên âm ta cộng hai số đối ( phần số tự nhiên ) của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả. * Để cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn 2. Tính chất của phép cộng . Với mọi ; ; a b c ta có: * Tính chất giao hoán: a b b a * Tính chất kết hợp: a b c a b c * Cộng với 0: 0 0 a a a PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Thực hiện phép cộng I.Phương pháp giải. * Để thực hiện phép cộng các số nguyên, ta cần áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên * Tổng của một số với một số dương thì lớn hơn chính nó * Tổng của một số với một số âm thì nhỏ hơn chính nó * Tổng của một số với 0 thì bằng chính nó * Tổng của hai số đối nhau bằng 0 II.Bài toán. Bài 1. Tính a) 2316 115 b) 315 15 c) 215 125 d) 200 200 Lời giải a) ( 215) 125 b) 315 + 15 315 15 315 15 330 c) 215 125 215 125 215 125 90 d) 200 200 = 0 ( 200 và 200 là hai số đối nhau) Bài 2. So sánh a) 125 và 125 2 b) 13 và 13 7 c) 15 và 15 3 Lời giải a) Do 2 0 nên 125 125 2 b) Do 7 0 nên 13 13 7 c) Do 3 0 nên 15 15 3 Bài 3. Tính và nhận xét kết quả tìm được a) 52 23 và 53 23 b) 15 15 và 27 27 Lời giải a) 52 23 = 30 và 53 23 30 ; 30 và 30 là hai số đối nhau Nhận xét: Khi đổi dấu các số hạng của tổng thì tổng đổi dấu. b) 15 15 0 và 27 27 0 Nhận xét: Tổng của hai số đối nhau bất kì luôn bằng 0. Bài 4. a 13 5 12 10 10 12 b 21 3 17 10 10 12 a b 8 8 Lời giải a 13 5 12 10 10 2 12 b 21 3 17 10 2 10 12 a b 34 2 29 15 8 8 0 Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức a) 123 x với 23 x b) 203 y với 16 y c) 115 z với 20 z Lời giải a) Với 23 x ta có 123 23 123 100 x b) Với 16 y thì 203 203 16 187 y c) Với z = -20 thì 115 20 115 135. z Bài 6. Hãy so sánh a) 801 65 và 801 b) 125 15 và 125 c) 123 20 và 123 d) 116 20 và 116 Lời giải a) 801 65 801 b) 125 15 125 c) 123 20 123 d) 116 20 116

Chủ đề liên quan
Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề thứ tự thực hiện phép tính

28/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề thứ tự thực hiện phép tính

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề so sánh phân số

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề so sánh phân số

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề hình bình hành, hình thoi

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề hình bình hành, hình thoi

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề hai bài toán về phân số

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề hai bài toán về phân số

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số

29/06/2022

Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số