Logo SHub
hint-header

Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào?

Cập nhật ngày: 19-04-2022


Chia sẻ bởi: Dương Thị Ngọc Nhi


Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào?

A

Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.

B

Gen điều hoà, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.

C

Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng vận hành.

D

Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
Chủ đề liên quan
Đối với ôperôn Lac ở E.coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là

A

Đường lactozơ.

B

Đường saccarôzơ.

C

Đường mantôzơ.

D

Đường glucôzơ
Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A

tARN.

B

ADN.

C

mARN.

D

rARN.
Mã thoái hóa là hiện tượng

A

một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

B

nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.

C

các mã bộ ba có tính đặc hiệu.

D

các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc?

A

3’AXX5’.

B

3’AGG5’.

C

3’AXA5’.

D

3’AAT5’.
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây?

A

Prôtêin ức chế.

B

Prôtêin Lac A.

C

Prôtêin Lac Z..

D

Prôtêin Lac Y.
Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây?

A

mARN.

B

tARN.

C

ADN.

D

Prôtêin.
Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?

A

Đa bội.

B

Đảo đoạn NST.

C

Lặp đoạn NST.

D

Lệch bội.
Gen là

A

một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định.

B

một đoạn của phân tử ADN.

C

một đoạn của phân tử ADN đảm nhiệm chức năng của cơ thể.

D

một phân tử ADN mang thông tin cho một phân tử ARN.
Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?

A

3'XTG5'.

B

3'XAG5'.

C

3'GTX5

D

3'GAX5'.
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A

Thêm 1 cặp nuclêôtit.

B

Mất 1 cặp nuclêôtit.

C

Lặp đoạn NST.

D

Đảo đoạn NST.
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A

ADN.

B

mARN.

C

tARN.

D

Prôtêin.
Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã ?

A

ADN.

B

mARN.

C

tARN.

D

rARN.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là?

A

10%.

B

30%.

C

20%.

D

40%.
Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A

Đột biến gen.

B

Đột biến tự đa bội.

C

Đột biến đảo đoạn NST.

D

Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A

mất đoạn.

B

đảo đoạn.

C

lặp đoạn.

D

chuyển đoạn.
Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A

nuclêôxôm.

B

sợi nhiễm sắc.

C

sợi siêu xoắn.

D

sợi cơ bản.
Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành bộ ba kết thúc

A

1.

B

3.

C

2.

D

4.
Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A

mất đoạn.

B

đảo đoạn.

C

lặp đoạn.

D

chuyển đoạn.
Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A

nuclêôxôm.

B

sợi nhiễm sắc.

C

sợi siêu xoắn.

D

sợi cơ bản.
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ

A

ADN và prôtêin.

B

ARN và prôtêin histon.

C

ADN và prôtêin histon.

D

ADN và ARN.