Logo SHub
hint-header

Chất không phản ứng với NaOH là

Cập nhật ngày: 01-12-2022


Chia sẻ bởi: Duc Anh


Chất không phản ứng với NaOH là

A

axit axetic.

B

phenol.

C

etyl axetat.

D

ancol etylic.
Chủ đề liên quan
QG18) Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A

Axetilen.

B

Propilen.

C

Etilen.

D

Metan.
MH18) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A

kết tủa trắng.

B

kết tủa đỏ nâu.

C

bọt khí.

D

dung dịch màu xanh.
Etanol không tác dụng với chất nào sau đây?

A

CH3COOH/xt H2SO4 đặc.

B

NaOH.

C

CuO đun nóng.

D

Na.
A13) Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A

NaCl.

B

HCl.

C

NaHCO3.

D

KOH.
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A

dung dịch AgNO3/NH3.

B

H2 (Ni/t0).

C

nước brom.

D

O2.
Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

A

HCl.

B

NaCl.

C

Cu.

D

C2H5OH.
QG15) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A

NaOH.

B

Cu.

C

Zn.

D

CaCO3.
Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A

Vôi tôi.

B

Giấm ăn.

C

Nước.

D

Muối ăn.
(MH20) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? 

A

Propen.

B

Stiren.

C

Isopren.

D

Toluen.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A

CH3CHO.

B

C2H5OH.

C

CH3COOH.

D

C6H5OH.
Chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?

A

Glixerol.

B

Etanol.

C

Phenol.

D

Propan-1,3-điol.
Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A

polietilen.

B

polistiren.

C

polipropilen.

D

poli(vinyl clorua).
QG20) Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

A

pentan.

B

etanol.

C

hexan.

D

benzen.
Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm, có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. X là

A

etanol.

B

glixerol.

C

benzen.

D

etanal.
Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60°C ~ 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. X là

A

axit axetic.

B

etilen.

C

anđehit axetic.

D

ancol etylic.
MH20) Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là 

A

metan.

B

etan.

C

etilen.

D

axetilen.
(MH20) Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bột. Thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

A

etilen.

B

axetilen.

C

propilen.

D

metan.
Cho một vài viên CaC2 vào ống nghiệm chứa khoảng 5 ml nước cất. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X là một hiđrocacbon. Công thức của X là

A

CH4.

B

C2H4.

C

C2H2.

D

C2H6.
Nhiều nước công nghiệp phát triển đã tổng hợp trực tiếp etanol từ

A

etilen.

B

metan.

C

propan.

D

phenol.
Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic theo phương pháp sinh hóa là

A

tinh bột.

B

etilen.

C

metan.

D

etan.