Logo SHub
hint-header

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol?

Cập nhật ngày: 01-12-2022


Chia sẻ bởi: bùi thị khánh ly


Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol?

A

axit axetic.

B

vinyl axetat.

C

benzyl axetat.

D

Glyxin.
Chủ đề liên quan
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A

Na.

B

Mg.

C

Al.

D

Li.
Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A

Al.

B

Fe.

C

Cu.

D

Ag.
Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A

H2SO4.

B

KOH.

C

NaNO3.

D

HCl.
Chất nào sau đây thuộc loại este?

A

C2H5NH2.

B

HCOOCH3.

C

CH3COOH.

D

H2NCH2COOH.
Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Ala – Ala – Gly là

A

4.

B

3.

C

1.

D

2.
Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất đường trong dịch truyền trên là

A

Saccarozơ.

B

glucozơ.

C

Mantozơ.

D

Fructozơ.
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

A

Ca.

B

Fe.

C

Cu.

D

Ag.
Hóa chất nào sau đây không làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3?

A

dung dịch HCl.

B

dung dịch Ca(OH)2vừa đủ.

C

dung dịch Na2CO3.

D

dung dịch Na3PO4.
Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?

A

Cu.

B

Au.

C

Al.

D

Ag.
Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các chất sau?

A

Axit sunfuric.

B

hidropeoxit.

C

ozon.

D

than hoạt tính.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A

Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng.

B

Ở nhiệt độ cao, CO oxi hóa được CuO.

C

Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phân hủy.

D

Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
Cho este X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là

A

metyl propionat.

B

propyl fomat.

C

isopropyl fomat.

D

etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A

Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

B

glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C

Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi.

D

Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Cho 40 ml dung dịch CaCl2 1M vào lượng dư dung dịch Na2CO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A

4.

B

2.

C

6.

D

8.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozơ cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 thu được CO2 và 1,71 gam H2O. Giá trị của m là

A

2,13.

B

2,7.

C

2,97.

D

2,53.
Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là

A

1.

B

2.

C

3.

D

4.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A

Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B

Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

C

Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D

Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là

A

5,48g.

B

3,48g.

C

4,84g.

D

4,48g.
Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X bằng khí O2 thì thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2. Số mol HCl tối đa phản ứng với m gam X là

A

0,3 mol.

B

0,6 mol.

C

0,75 mol.

D

0,15 mol.
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm P và S bằng 376 ml dung dịch HNO3 10% (d = 1,34 gam/ml). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất. Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị m là

A

12,775.

B

11,875.

C

10,607.

D

10,575.