Logo SHub
hint-header

Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH (Hình ảnh) X 1 + X 2 + X 3 ; (b) X 1 + HCl (Hình ảnh) X 4 + NaCl (c) X 2 + HCl (Hình ảnh) X 5 + NaCl; (d) X 3 + CuO (Hình ảnh) X 6 + Cu + H 2 O Biết X có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X 3 < X 4 < X 5 . Trong số các phát biểu sau (1) Dung dịch X 3 hoà tan được Cu(OH) 2 . (2) X 4 và X 5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (3) Phân tử X 6 có 2 nguyên tử oxi. ( 4 ) Chất X 4 có phản ứng tráng gương. ( 5 ) Đốt cháy 1,2 mol X 2 cần 1,8 mol O 2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là

Cập nhật ngày: 01-12-2022


Chia sẻ bởi: bùi thị khánh ly


Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3; (b) X1 + HCl X4 + NaCl
(c) X2 + HCl X5 + NaCl; (d) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau
(1) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
(2) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
(3) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
(4) Chất X4 có phản ứng tráng gương.
(5) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%).
Số phát biểu đúng

A

2.

B

4.

C

1.

D

3.
Chủ đề liên quan
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2: 3), thu được 11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2, H2O và 36,04 gam Na2CO3. Khối lượng triglixerit trong hỗn hợp X là

A

141,78 gam.

B

125,10 gam.

C

116,76 gam.

D

133,44 gam.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(2) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(5) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là

A

5.

B

4.

C

2.

D

3.
Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A

NaHCO3, Ca(OH)2.

B

CO2 và CaCl2.

C

Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.

D

NaHCO3, CaCl2.
Một hỗn hợp A gồm C2H6, C2H4, C3H4. Cho 6,12 gam hỗn hợp A vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,35 gam kết tủa. Mặt khác lấy 2,128 lít hỗn hợp A (đktc) cho phản ứng với dung dịch Br2 1M thấy dùng hết 70 ml dung dịch Br2. Khối lượng của C2H6 có trong 6,12 gam hỗn hợp A là

A

1,2 gam.

B

1,5 gam.

C

2,1 gam.

D

3,0 gam.
Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A

22%.

B

45%.

C

28%.

D

54%
Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm CuSO4 xM và NaCl yM với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Thể tích khí thoát ra (lít)
Ghi chú
t
V
Chỉ có 1 khí thoát ra
1,5t
1,6V
Thu được hỗn hợp 2 khí
2t
2,4V

Tỉ lệ x :y là

A

5 : 12.

B

5 : 2.

C

7 : 16.

D

7 : 12.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong mật ong chỉ chứa một loại monosaccarit duy nhất là fructozo.
(2) Trong công nghiệp, có thể dùng dầu dừa hoặc mỡ lợn để sản xuất xà phòng.
(3) Sử dụng nước chanh có thể khử được mùi tanh của cá (do một số amin gây ra).
(4) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein thì xảy ra sự đông tụ.
(5) Vải được làm từ tơ tằm thường kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là

A

5.

B

2.

C

3.

D

4.
Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là

A

19,41%.

B

22,19%.

C

47,45%.

D

30,36%.
Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(2) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng.
(3) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
(4) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ.
(5) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu sai

A

4.

B

3.

C

1.

D

2.
Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY). Thủy phân hoàn toàn E cần dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (Biết phần trăm khối lượng của Na trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,43 mol CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

A

45.

B

50.

C

55.

D

60
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A

H2O.

B

CH3COOH.

C

Na2SO4.

D

Mg(OH)2.
Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

A

Alanin.

B

Axit glutamic.

C

Valin.

D

Lysin.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A

nước.

B

rượu etylic.

C

dầu hỏa.

D

phenol lỏng.
Polime nào được dùng làm tơ?

A

Polietilen.

B

Poliacrilonitrin.

C

Poli(vinyl clorua).

D

Poli(vinyl axetat).
Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A

KNO3.

B

FeSO4.

C

AgNO3.

D

HCl.
Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái

A

khí.

B

lỏng.

C

rắn.

D

kết tinh.
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A

Cu.

B

Li.

C

K.

D

Mg.
Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

A

Sắt(III) oxit.

B

Sắt(III) hiđroxit.

C

Oxit sắt từ.

D

Sắt(II) oxit.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol?

A

axit axetic.

B

vinyl axetat.

C

benzyl axetat.

D

Glyxin.
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A

Na.

B

Mg.

C

Al.

D

Li.