Logo SHub
hint-header

Đặt vào hai đầu tụ điện C = (Hình ảnh) (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là :

Cập nhật ngày: 07-05-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Nga


Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là :

A

XC = 100Ω

B

XC = 5Ω

C

XC = 50Ω

D

XC = 200Ω
Chủ đề liên quan
Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito

A

Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu

B

Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng

C

Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu

D

Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
Công dụng của Điôt bán dẫn:

A

Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.

B

Dùng để điều khiển các thiết bị điện

C

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

D

Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.

A

Điện trở

B

Tụ điện

C

Điốt

D

Cuộn cảm
Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là

A

20 x 102 W + 20%

B

22 x 102 W + 2%

C

22 x 102 W + 1%

D

12 x 102 W + 2%
Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi…

A

Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).

B

Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).

C

Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).

D

Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A

23x106Ω ±0,5%.

B

34x106 Ω ±0,5%.

C

23x102 KΩ ±5%.

D

34x102 KΩ ±5%.
TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi

A

UA> UK và UA>UG

B

UA> UK và UG>UK

C

UA> UK và UK>UG

D

UA> UK và UGK<0
Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:

A

Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.

B

Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.

C

Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.

D

Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P - N là:

A

Triac

B

Tirixto

C

Điôt

D

Tranzito
Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P - N là:

A

Điôt

B

Triac

C

Tranzito

D

Tirixto
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm:

A

Giảm đi 2 lần

B

Tăng lên 2 lần

C

Giảm đi 4 lần

D

Tăng lên 4 lần
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A

36x107Ω ±20%.

B

36x107Ω ±10%.

C

36x104 KΩ ±2%.

D

36x103Ω ±5%.
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:

A

5%

B

10%

C

20%

D

2%
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A

62x105Ω ±0,5%.

B

62x105Ω ±10%.

C

62x105Ω ±5%.

D

62x105Ω ±1%.
Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?

A

470x105 Ω ±0,5%.

B

47x102 KΩ ±5%.

C

47x103 KΩ ±5%.

D

47x106Ω ±0,5%.
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A

70 x103 MΩ ±5%.

B

70 x103 MΩ ±10%.

C

70 x103 MΩ ±2%.

D

70 x109Ω ±20%.
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

A

74 x106 Ω ±10%.

B

74 x105 Ω ±20%.

C

74 x106 Ω ±20%.

D

74 x105 Ω ±10%.
Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A

vàng, tím, đỏ, kim nhũ.

B

vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.

C

vàng, tím, cam, kim nhũ.

D

vàng, tím, cam, ngân nhũ.
Trị số điện trở:

A

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.

C

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.

D

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:

A

Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.

B

Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.

C

Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng

D

Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).