Logo SHub
hint-header

ĐH A 10) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là

Cập nhật ngày: 14-08-2022


Chia sẻ bởi: Lê Thị Huyền My


ĐHA10) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2

A

A. 0,020.

B

0,030.

C

0,015.

D

0,010
Chủ đề liên quan
Điện phân hoàn toàn dung dịch NaCl (có màn ngăn) với I= 5A , t = 193 giây. Thể tích khí thu được ở anot:

A

0, 112 lít

B

0,224 lít

C

0,448 lít

D

0,336 lít
ĐHA08) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

A

4.

B

2.

C

3.

D

1.
ĐHB08) Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là

A

Rb.

B

K.

C

Li.

D

Na
ĐHB10) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A

1,0

B

1,4

C

1,2

D

1,6
Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A

NaCl, NaOH, BaCl2.

B

NaCl, NaOH.

C

NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.

D

NaCl.
Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư, đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là (K=39; Ca=40; H=1; C=12; O=16; N=14) :

A

78,84 gam.

B

98,55 gam.

C

87,60 gam.

D

65,70 gam.
ĐHB09) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A

58,2%.

B

41,8%.

C

52,8%.

D

47,2%.
ĐHA10) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:

A

0,08 và 4,8.

B

0,04 và 4,8.

C

0,14 và 2,4.

D

0,07 và 3,2
Phát biểu nào sau đây là đúng:

A

Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn và độ cứng thấp

B

Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ có ở dạng đơn chất

C

Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit

D

Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn
ĐHB12) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:

A

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B

Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

C

Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

D

Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm:

A

ns1

B

ns2

C

ns2np1

D

(n-1)dxnsy
Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong:

A

nước

B

dd muối ăn

C

dd HCl

D

dầu hỏa
CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:

A

Na, K, Ca, Ba

B

Li, Na, K, Rb

C

Li, Na, K , Mg

D

Na, K, Ca, Be
Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất:

A

Li

B

Na

C

K

D

Cs
Kim loại có tính khử mạnh nhất:

A

Li

B

Au

C

Cs

D

Na
Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại:

A

Liti

B

Xesi

C

Natri

D

kali
Kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại:

A

Liti

B

rubiđi

C

Natri

D

Kali
Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang tính chất ion nhiều nhất:

A

LiCl

B

NaCl

C

KCl

D

CsCl
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây:

A

Ag+

B

Cu+

C

Na+

D

K+
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, quỳ tím chuyển sang màu:

A

đỏ

B

xanh

C

tím

D

hồng