Logo SHub
hint-header

ĐH B 09) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < Z Y ) vào dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

Cập nhật ngày: 14-08-2022


Chia sẻ bởi: Lê Thị Huyền My


ĐHB09) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A

58,2%.

B

41,8%.

C

52,8%.

D

47,2%.
Chủ đề liên quan
ĐHA10) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:

A

0,08 và 4,8.

B

0,04 và 4,8.

C

0,14 và 2,4.

D

0,07 và 3,2
Phát biểu nào sau đây là đúng:

A

Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn và độ cứng thấp

B

Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ có ở dạng đơn chất

C

Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit

D

Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn
ĐHB12) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:

A

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B

Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

C

Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

D

Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm:

A

ns1

B

ns2

C

ns2np1

D

(n-1)dxnsy
Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong:

A

nước

B

dd muối ăn

C

dd HCl

D

dầu hỏa
CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:

A

Na, K, Ca, Ba

B

Li, Na, K, Rb

C

Li, Na, K , Mg

D

Na, K, Ca, Be
Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất:

A

Li

B

Na

C

K

D

Cs
Kim loại có tính khử mạnh nhất:

A

Li

B

Au

C

Cs

D

Na
Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại:

A

Liti

B

Xesi

C

Natri

D

kali
Kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại:

A

Liti

B

rubiđi

C

Natri

D

Kali
Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang tính chất ion nhiều nhất:

A

LiCl

B

NaCl

C

KCl

D

CsCl
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây:

A

Ag+

B

Cu+

C

Na+

D

K+
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, quỳ tím chuyển sang màu:

A

đỏ

B

xanh

C

tím

D

hồng
Chất đều không bị phân hủy khi nung nóng:

A

K2CO3, KHCO3

B

KHCO3 ,Na2CO3

C

Na2CO3, K2CO3

D

NaHCO3, NaCl
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân:

A

LiCl

B

NaNO3

C

KHCO3

D

KBr
Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Na?

A

điện phân dd NaCl có màng ngăn

B

dùng Al để khử Na2O

C

dùng K để đấy Na ra khỏi dd NaCl

D

điện phân NaCl nóng chảy
CĐ13) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)

A

K và Cl2

B

K, H2 và Cl2

C

KOH, H2 và Cl2

D

KOH, O2 và HCl
CĐ07) Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A

Na2CO3 và NaClO

B

NaOH và NaClO.

C

NaClO3 và Na2CO3.

D

NaOH và Na2CO3.
ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A

sự khử ion Na+

B

sự khử ion Cl-

C

sự oxi hoá ion Cl-

D

sự oxi hoá ion Na+
Hấp thụ 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư thu được muối:

A

NaHSO3

B

Na2CO3

C

Na2SO3

D

Na2SO3 và NaHSO3