Logo SHub
hint-header

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH) 2 không phản ứng với cặp chất:

Cập nhật ngày: 18-03-2022


Chia sẻ bởi: Nghiêm Đức Kiên


Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A

HCl, H2SO4

B

CO2, SO3

C

Ba(NO3)2, NaCl

D

H3PO4, ZnCl2
Chủ đề liên quan
Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A

50,0 %, 54,0 %

B

52,0 %, 56,0 %

C

54,1 %, 57,5 %

D

57,5% , 54,1 %
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A

CO2, P2O5, HCl, CuCl2

B

CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C

CO2, CaO, KOH, CuCl2

D

CO2, P2O5, HCl, KCl
NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A

H2S.

B

H2.

C

CO2.

D

SO2.
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A

0,5M

B

0,25M

C

0,1M

D

0,05M
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A

CO2; SO2; P2O5; Fe2O3

B

Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C

P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3

D

P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A

Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B

Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C

Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D

Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A

NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B

NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C

LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D

LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A

Làm quỳ tím hoá xanh

B

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C

Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D

Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A

HCl, HNO3

B

NaCl, KNO3

C

NaOH, Ba(OH)2

D

Nước cất, nước muối
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A

Làm quỳ tím hoá xanh

B

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C

Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D

Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A

FeO, Al2O3, CuO, ZnO

B

Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO

C

Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO

D

Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.

A

Ba(OH)2 và NaOH

B

NaOH và Cu(OH)2

C

Al(OH)3 và Zn(OH)2

D

Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:

A

Ba(OH)2, Cu(OH)2

B

Ba(OH)2, Ca(OH)2

C

Mg(OH)2, Ca(OH)2

D

Mg(OH)2, Ba(OH)2
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A

NaOH và Mg(OH)2

B

KOH và Na2CO3

C

Ba(OH)2 và Na2SO4

D

Na3PO4 và Ca(OH)2
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A

Phenolphtalein

B

Quỳ tím

C

dd H2SO4

D

dd HCl
Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A

NaHCO3

B

Na2CO3

C

Na2CO3 và NaOH

D

NaHCO3 và NaOH
Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

A

Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2

B

Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C

Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl

D

Nung nóng Cu(OH)2
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?

A

Ca(OH)2,CO2, CuCl2

B

P2O5; H2SO4, SO3

C

CO2; Na2CO3, HNO3

D

Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A

Dung dịch Na2CO3

B

Dung dịch MgSO4

C

Dung dịch CuCl2

D

Dung dịch KNO3
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A

CO2

B

SO2

C

N2

D

HCl