Logo SHub
hint-header

( QG18) Tên gọi của hợp chất CH 3 -CHO là

Cập nhật ngày: 01-12-2022


Chia sẻ bởi: Duc Anh


(QG18) Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là

A

anđehit fomic.

B

axit axetic.

C

anđehit axetic.

D

etanol.
Chủ đề liên quan
(QG18) Tên gọi của hợp chất CH3COOH là

A

axit fomic.

B

ancol etylic.

C

anđehit axetic.

D

axit axetic.
QG18) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A

Metan.

B

Etilen.

C

Benzen.

D

Propin.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A

CH3CHO.

B

CH≡CH.

C

CH3CH2OH.

D

CH3COOH.
Chất tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2

A

Phenol (C6H5OH).

B

Etanol.

C

Etyl axetat.

D

Axit axetic.
Chất không phản ứng với NaOH là

A

axit axetic.

B

phenol.

C

etyl axetat.

D

ancol etylic.
QG18) Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A

Axetilen.

B

Propilen.

C

Etilen.

D

Metan.
MH18) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A

kết tủa trắng.

B

kết tủa đỏ nâu.

C

bọt khí.

D

dung dịch màu xanh.
Etanol không tác dụng với chất nào sau đây?

A

CH3COOH/xt H2SO4 đặc.

B

NaOH.

C

CuO đun nóng.

D

Na.
A13) Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A

NaCl.

B

HCl.

C

NaHCO3.

D

KOH.
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A

dung dịch AgNO3/NH3.

B

H2 (Ni/t0).

C

nước brom.

D

O2.
Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với

A

HCl.

B

NaCl.

C

Cu.

D

C2H5OH.
QG15) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A

NaOH.

B

Cu.

C

Zn.

D

CaCO3.
Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A

Vôi tôi.

B

Giấm ăn.

C

Nước.

D

Muối ăn.
(MH20) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? 

A

Propen.

B

Stiren.

C

Isopren.

D

Toluen.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A

CH3CHO.

B

C2H5OH.

C

CH3COOH.

D

C6H5OH.
Chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?

A

Glixerol.

B

Etanol.

C

Phenol.

D

Propan-1,3-điol.
Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A

polietilen.

B

polistiren.

C

polipropilen.

D

poli(vinyl clorua).
QG20) Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

A

pentan.

B

etanol.

C

hexan.

D

benzen.
Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm, có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. X là

A

etanol.

B

glixerol.

C

benzen.

D

etanal.
Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60°C ~ 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. X là

A

axit axetic.

B

etilen.

C

anđehit axetic.

D

ancol etylic.