Logo SHub
hint-header

Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

Cập nhật ngày: 14-08-2022


Chia sẻ bởi: Dương Quỳnh Như


Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A

Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.

B

Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

C

Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.

D

Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Chủ đề liên quan
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A

dân số già.

B

quy mô không lớn.

C

tập trung chủ yếu ở miền núi.

D

tốc độ gia tăng dân số cao.
Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?

A

Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

B

Tỉ lệ người già ngày càng cao.

C

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D

Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao do dân cư

A

không độc lập suy nghĩ.

B

làm việc chưa tích cực.

C

không làm việc tăng ca.

D

 làm việc tích cực, trách nhiệm.
Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là

A

có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc.

B

ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C

trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.

D

năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.
Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A

Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật mới.

B

Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.

C

Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.

D

Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.
Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A

sản phẩm nông nghiệp.

B

năng lượng và nguyên liệu.

C

sản phẩm thô chưa qua chế biến.

D

sản phẩm công nghiệp chế biến.
Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A

Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

B

Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C

Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.

D

Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A

là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn.

B

ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao.

C

có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.

D

ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động
Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A

Nhu cầu trong nước giảm.

B

Diện tích đất nông nghiệp ít.

C

Thay đổi cơ cấu cây trồng.

D

Thiên tai thường xuyên xảy ra.
Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A

Hô-cai-đô.

B

Hôn-su.

C

Xi-cô-cư.

D

Kiu-xiu.
Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A

hàn đới và ôn đới lục địa.

B

hàn đới và ôn đới hải dương.

C

ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.

D

ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.
Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do

A

Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á.

B

Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.

C

lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây.

D

lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam.
Khí hậu miền nam Nhật Bản có đặc điểm

A

nóng ẩm quanh năm.

B

mùa đông ôn hoà, mùa hạ nóng, nhiều mưa, bão.

C

khô nóng quanh năm.

D

mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và có mưa nhiều.
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?

A

Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á.

B

Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.

C

Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản.

D

Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa.
Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A

Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.

B

Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

C

Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.

D

Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A

dân số già.

B

quy mô không lớn.

C

tập trung chủ yếu ở miền núi.

D

tốc độ gia tăng dân số cao.
Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?

A

Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

B

Tỉ lệ người già ngày càng cao.

C

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D

Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao do dân cư

A

không độc lập suy nghĩ.

B

làm việc chưa tích cực.

C

không làm việc tăng ca.

D

 làm việc tích cực, trách nhiệm.
Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là

A

có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc.

B

ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C

trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.

D

năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.
Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A

Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật mới.

B

Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.

C

Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.

D

Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.