Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm?
Cập nhật ngày: 20-06-2022
Chia sẻ bởi: Khánh Vân
Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm?
A
ADN, ARN và prôtêin
B
Prôtêin,ARN
C
Lipit, ADN và ARN
D
ADN, ARN và nhiễm sắc thể
Chủ đề liên quan
Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở?
A
Ribôxôm
B
Nhân
C
Lưới nội chất
D
Nhân con
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là?
A
Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan.
B
Có thành tế bào bằng xenlulôzơ.
C
Nhân có màng bao bọc.
D
Cả a,b,c đều đúng
Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là ?
A
lizôxôm.
B
pêrôxixôm.
C
gliôxixôm.
D
Ribôxôm
Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B
Chuyển hóa đường trong tế bào
C
Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D
Sinh tổng hợp prôtêin
Trong cơ thể , tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A
Tế bào hồng cầu
B
Tế bào bạch cầu
C
Tế bào biểu bì
D
Tế bào cơ
Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là?
A
ti thể.
B
trung thể.
C
lục lạp.
D
lưới nội chất hạt.
Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là?
A
tế bào biểu bì.
B
hồng cầu.
C
tế bào cơ tim.
D
bạch cầu.
Ở người, loại tế bào có nhiều lizôxôm nhất là?
A
Tế bào biểu bì .
B
Tế bào cơ tim .
C
Tế bào hồng cầu.
D
Tế bào bạch cầu.
Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào?
A
Lông hút của rễ cây.
B
Cánh hoa.
C
Đỉnh sinh trưởng.
D
Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào?
A
Lông hút của rễ cây.
B
Cánh hoa.
C
Đỉnh sinh trưởng.
D
Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là?
A
Ribôxôm.
B
Bộ máy Gôngi.
C
lưới nội chất.
D
Ti thể.
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
A
Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
B
Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
C
Một lớp photpholipit và không có prôtêin
D
Hai lớp photpholipit và không có prôtêin
Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ?
A
Axit ribônuclêic
B
Axit đêôxiribônuclêic
C
Cacbonhyđrat
D
Axitphophoric
Ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteron có tác dụng?
A
Tạo ra tính cứng rắn cho màng
B
Làm tăng tính ổn định của màng sinh chất
C
Bảo vệ màng
D
Hình thành cấu trúc bền vững cho màng
Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất ?
A
Xenlulôzơ
B
Côlesteron
C
Phôtpholipit
D
Axit nuclêic
Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ?
A
màng sinh chất có " dấu chuẩn " Glicôprôtêin.
B
màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C
màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D
Màng sinh chất có cholestêrôn.
Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào ?
A
một cách tuỳ ý
B
chỉ cho các chất vào
C
một cách có chọn lọc
D
chỉ cho các chất ra
Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào?
A
Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B
Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C
bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D
riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A
tế bào biểu bì
B
tế bào gan
C
tế bào hồng cầu
D
tế bào cơ