Logo SHub
hint-header

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng – Trần Quốc Dũng

Mô tả

0976 66 33 99 0913 04 06 89 Trang 1/17 Phần 1: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG 2.1. Lập phương trình tổng quát của một đường thẳng. 2.1.1. L p ph ng trình t ng quát c a ng th ng khi cho s n m t vec t pháp tuy n và 1 i m. (3 câu ) Câu 1. n 2; 3 là vectơ phát tuyến có phương trình tổng quát là: A. 3x 2y 5 0 B. 2x 3y 1 0 C. 2x 3y 1 0 D. 3x 2y 5 0 Câu 2. Cho đường thẳng d có phương trình mx y 1 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d đi qua điểm A(1; 3) A. m 2 B. m 1 C. m 1 D. m 2 Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình x y 3 0 và điểm A m;1 . Với giá trị nào của m thì điểm A thuộc đường thẳng d? A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2 Câu 4. x 2y 1 0 có vectơ pháp tuyến là? A. n (1; 2) B. n (1; 2) C. n (2;1) D. n (2; 1) 2.1.2. L p ph ng trình t ng quát c a ng th ng i qua hai i m phân bi t cho tr c(Cho s n ho c g n vào tam giác) (4 câu ) có th dùng ph ng trình theo o n ch n. Câu 5. A. x 2y 3 0 B. 2x y 4 0 C. 2x y 4 0 D. x 2y 3 0 Câu 6. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B 5;3 , C 1; 2 . A. AB : x 3y 2 0, AC : x 2y 1 0 B. AB : x 3y 4 0, AC : x 2y 3 0 C. AB : 3x y 2 0, AC : 2x y 1 0 D. AB : x 3y 4 0, AC : x 2y 1 0 Câu 7. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B 2; 0 , C 2; 4 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là: A. 3x y 4 0 B. 3x y 4 0 C. x 3y 2 0 D. x 3y 2 0 Câu 8. Cho tam giác ABC có A 2;0 , B 4;1 , C 0; 4 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng AG là? A. x 2 0 B. x 2 0 C. y 1 0 D. y 1 0 Câu 9. Cho đường thẳng x y d : 1 4 3 và hai điểm A a;0 , B 0; b . Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B? A. a 3; b 4 B. a 4; b 3 C. a 3; b 4 D. a 4; b 3 Câu 10. Cho a; b 0. Khi đó đường thẳng đi qua 2 điểm A(a;0), B(0; b) có phương trình là: A. x y 0 a b B. x y 0 a b C. x y 1 a b D. x y 1 a b 2.1.2. L p ph ng trình t ng quát c a ng th ng i qua m t i m và song song cho tr c (5 câu) ( ng th ng cho tr c có th n ho c ch ng h n song song v i PQ v i t a hai i m PQ quan h ng trung tuy n, ng cao, ng phân giác, ng trung tr c. Câu 11. d : 4x 2y 1 0 có phương trình là: A. 4x 2y 3 0 B. 2x y 4 o C. 2x y 2 0 D. x 2y 3 0 Câu 12. Cho ba điểm A(1; 2), B 3; 1 , C 2; 0 . A. x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 3 0 D. x y 3 0 Câu 13. : x 2y 0 có vectơ pháp tuyến là: A. n (1; 2) B. n (1; 2) C. n (2;1) D. n (2; 1) Câu 14. Cho tam giác ABC có M(1;3), N(3; 1), P( 1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Khi đó đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Biên soạn: Trần Quốc Dũng - TOANMATH.com0976 66 33 99 0913 04 06 89 Trang 2/17 A. n (1;1) B. n (1; 1) C. n (1; 2) D. n (1; 2) Câu 15. Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x y 1 0 . Khi đó phương trình đường cao qua A là: A. 3x y 4 0 B. 3x y 4 0 C. x 3y 2 0 D. x 3y 2 0 Câu 16. A. x 0 B. x 2 C. y 0 D. y 1 Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có A(1;0); B(1; 2), C(3; 2) . Phương trình đường thẳng AD là: A. 2x y 2 0 B. 2x y 0 C. x 2y 1 0 D. x 2y 0 2.1.3. L p ph ng trình t ng quát c a ng th ng i qua m t i m và vuông góc cho tr c (5 câu) ( ng th ng cho tr c có th n ho c ch ng h n vuông góc v i PQ v i t a hai i m PQ ng trung tuy n, ng cao, ng phân giác, ng trung tr c. Câu 18. Cho điểm A(2;-1) và đường thẳng d : x y 2 0. A. x y 1 0 B. x y 3 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 Câu 19. Cho ba điểm A 4; 2 , B 0; 5 , C 4; 3 . A. 2x y 10 0 B. 2x y 10 0 C. x 2y 0 D. x 2y 8 0 Câu 20. Cho hai điểm A(1;3) và B(3;-1). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình? A. x 2y 0 B. 2x y 3 0 C. 2x y 5 0 D. x 2y 4 0 Câu 21. Cho tam giác ABC có A 2;1 , B 3; 2 , C 1;1 . A. x 2y 0 B. x 2y 4 0 C. 2x y 5 0 D. 2x y 5 0 Câu 22. Cho đường thẳng d : x 2y 1 0 . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d có hệ số góc là: A. k 2 B. k 2 C. 1 k 2 D. 1 k 2 Câu 23. Cho tam giác ABC có A(1;0), trọng tâm G(1; 1) , đường cao AH: 2x y 2 0 . Khi đó đường thẳng BC có phương trình là: A. x 2y 4 0 B. x 2y 2 0 C. 2x y 3 0 D. 2x y 3 0 Câu 24. Cho tam giác ABC, biết M(2; 2), N(1;3), P(3;0) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình? A. x 2y 5 0 B. x y 3 0 C. 2x 3y 2 0 D. 3x 2y 10 0 2.1.4. L p ph ng trình t ng quát c a ng th ng d a m i quan h c a ng th ng v i các tr c t a (Nh n m nh i m n m trên tr c và trên tia), quan h v góc t o b i ng th ng v i các tr c. (4 câu ) Câu 25. A. 3x y 13 0 B. 3x y 5 0 C. x 3y 15 0 D. x 3y 9 0 Câu 26. A. x y 3 0 B. x y 3 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 Câu 27. 10OA . Khi đó hệ số góc của đường thẳng d là: A. k 3 B. k 3 C. k 10 D. k 10 Câu 28. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M(1;3) và tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Cho đường thẳng d đi qua A(1;1) và cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm M và N phân biệt sao cho OM + ON nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là? A. x y 2 0 B. 3x 2y 1 0 C. x y 0 D. 3x 2y 5 0 Câu 30. A(1; 3) và tạo với chiều dương của trục Ox 1 góc bằng 60 có phương trình là: A. x 3y 4 0 B. x 3y 2 0 C. 3x y 2 3 0 D. 3x y 0

Chủ đề liên quan
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Lâm Đồng

25/04/2017

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Lâm Đồng

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường Hòa Bình – TP. HCM

25/04/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường Hòa Bình – TP. HCM

Bộ đề tham khảo thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Lâm Đồng

25/04/2017

Bộ đề tham khảo thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Lâm Đồng

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Tây Ninh

25/04/2017

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Tây Ninh

Đề cương ôn thi học kỳ 2 Toán 10 – Nguyễn Quốc Hiệp

25/04/2017

Đề cương ôn thi học kỳ 2 Toán 10 – Nguyễn Quốc Hiệp