Bộ đề kiểm tra theo từng chương Đại số và Giải tích lớp 11
Mô tả
3 PHẦN CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A A KHUNG MA TRẬN CHỦ ĐỀ CHUẨN KTKN CẤP ĐỘ TƯ DUY CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Hàm số lượng giác Câu 1 Câu 7 Câu 19 5 Câu 2 Câu 8 25% 2. Phương trình lượng giác cơ bản Câu 3 Câu 9 Câu 15 7 Câu 4 Câu 10 Câu 16 Câu 11 35% 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp Câu 5 Câu 12 Câu 17 Câu 20 8 Câu 6 Câu 13 Câu 18 Câu 14 40% Cộng 6 8 4 2 20 30% 40% 20% 10% 100% B B BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ Chủ đề 1. Hàm số lượng giác 1 NB Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. 2 NB Xét tính chẵn lẻ của của hàm số lượng giác. 7 TH Nhận dạng đồ thị hàm số lượng giác. 8 TH Xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác trên một khoảng cho trước. 19 VDC Tìm được giá trị lớn nhất của hàm số lượng giác. 3 NB Biết giải phương trình dạng cos x = m . 4 NB Biết giải phương trình dạng tan x + m = 0 . 9 TH Biết giải các phương trình quy về dạng: sin f ( x ) = sin g ( x ) và tìm nghiệm dương nhỏ nhất.Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chủ đề 2. Phương trình lượng giác cơ bản 10 TH Biết giải các phương trình quy về dạng: cos f ( x ) = cos g ( x ) và tìm nghiệm âm lớn nhất. 11 TH Biết giải các phương trình quy về dạng: tan f ( x ) = m . 15 VDT Biết giải các phương trình có điều kiện quy về PTLG cơ bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn LG. 16 VDT Biết giải các phương trình có điều kiện quy về PTLG cơ bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn LG. Chủ đề 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 5 NB Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 6 NB Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 12 TH Biết giải phương trình quy về phương trình bậc hai 13 TH Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản. 14 TH Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác thường gặp và tìm số nghiệm trên khoảng cho trước. 17 VDT Giải đượcphương trình quy về phương trình lượng giác thường gặp. C C Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 1 cos x . A D = R \ { 2 + kπ ; k Z } . B D = R \ { kπ ; k Z } . C D = { k π 2 ; k Z } . D D = R \ { k π 2 ; k Z } . Lời giải. Hàm số đã cho xác định khi cos x 6 = 0 x 6 = 2 + kπ ; k Z . Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ { 2 + kπ ; k Z } . Chọn đáp án A Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A y = tan x . B y = cos x . C y = cot x . D y = sin x . Lời giải. Hàm số y = cos x là hàm chẵn vì có tập xác định D = R là tập đối xứng và thỏa mãn tính chất f ( x ) = cos( x ) = cos( x ) = f ( x ) . Ba hàm số còn lại là các hàm số lẻ vì f ( x ) = f ( x ) . Chọn đáp án B Câu 3. Phương trình cos x = 2 2 có tất cả các nghiệm là 11/2019 - Lần 4 156