Logo SHub
hint-header

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

Mô tả

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ Năm học: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7 A. PHẦN LÝ THUYẾT: 1. Các phép tính trên Q và tính chất. 2. Tính chất của tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau. 3. Định nghĩa, tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. 4. Các cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Các cách chứng minh hai đường thẳng song song. 5. Tổng ba góc của một tam giác. 6. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (tam giác thường và tam giác vuông). B. CÁC DẠNG BÀI TẬP: PH G HI Câu 1: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi 5 x = − thì 15 y = − . Vậy a bằng A. 45 . B. 3 . C. 4 . D. 3. Câu 2: Công thức nào cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y : A. 5 x y + = − . B. 6 x y = . C. 2 x y = . D. 3 x y = . Câu 3: 2 3 y x = là: A. ( 3; 2) . B. (3; 2) . C. (3; 2) . D. ( 2; 3) . Câu 4: Kết quả của phép tính 5 10 8 : 6 3 5 là: A. 2 5 . B. 2 5 . C. 5 2 . D. 5 2 . Câu 5 : Cho hàm số 2 5 x y = − . Khi đó (5) f bằng: A. 1 . B. 5 . C. 5. D. 125. Câu 6 : Cho ba đường thẳng , , a b c phân biệt biết a c và b c ta suy ra: A. a và b trùng nhau. B. a và b cắt nhau. C. a và b song song vói nhau. D. a và b vuông góc vói nhau. Câu 7 : Cho MNB vuông ở B có 30 BMN = thì góc MNB có số đo là: A. 60 . B. 30 . C. 150 . D. 180 . Câu 8 : Cho ABC và MNP có , AB MN B N = = . Để ABC MNP =  cần có thêm A. AB MN = . B. BC NP = . C. A P = . D. AC MP = . Câu 9 : Nếu MN AB và NP AB thì A. MN NP . B. N nằm giữa M và P . C. MN NP . D. , , M N P thẳng hàng. Câu 10 : Cho PQR có 40 ; 65 P Q = = . Số đo góc ngoài tại đ nh R là: A. 85 . B. 0 75 . C. 0 105 . D. 100 . Câu 11 : Cho tam giác HIK vuông tại K , ta có:A. 180 H I + . B. 90 H I + . C. 180 H I + = . D. 0 90 H I + = Câu 12 : Tam giác ABC vuông tại A có góc 60 B = thì số đo góc C bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . PH T I. C C PH É P T Í NH TRONG Q: Bài 1 : Th c hi n c c ph p t nh sau: a ) 3 1 3 1 .19 .33 8 3 8 3 b) 2 2 4 12. 3 3 + c) 2 3 2 3 16 : ( ) 28 : ( ) 7 5 7 5 d) 3 3 1 1 ( 2) . 0,25 : 2 1 4 4 6 e ) 0, 09 0, 64 f ) 4 25 2 : 1 81 81 5 g) + − 2 3 5 1 1 : 6 2 6 2 h ) 3 0 2021 1 | 2 | 25 ( 3) ( 2020) ( 1) 81 + − + − i) 2 2 1 16 1 2 96 81 1 2 9 2 3 + k) 2 3 7 4 1 1 2 5 12 25 5 + + Bμi 2 : Tìm x biết : a) = 2021,5 x 1,5 0 b) 1 2 6 2 5 x c ) 3 1 1 x = 2 27 d ) 2 1 4 2 25 x + = e ) 2 x - 1 = 16 f ) ( ) x - 1 x+2 = ( ) x - 1 x+6 ( ) = 2022 g) x 2021 1 h) 2 1 9 | 2 3 | 1 ( 0, 75) 2 16 x = i) 2 8 2 2 x x + = + Bài 3 : Tìm x, y, z, ( nếu có) từ các tỉ lệ thức sau: a) x : 3 = y : 5 và x y = - 4 b) x : 5 = y : 4 = z : 3 v x y = 3 c ) x y y z ; vμ x y z 49 2 3 5 4 = = + = − II. B I TO N T Ỉ L THU N, T Ỉ L NGHỊCH : B i 1 : Tam gi c ABC c s o c c g c A,B,C l n l t t l v i 3:4:5.T nh s o c c g c c a tam gi c ABC. B i 2 : T nh d i c c c nh c a tam gi cABC,bi t r ng c c c nh t l v i 4:5:6 v chu vi c a tam gi c ABC l 30cm B i 3 : M t khu v n c chi u d i 1 00m,chi u r ng 77m.Ng i ta d nh tr ng b n lo i c y n tr i n n chia khu v n th nh b n ph n t l v i 24:20:18:15.H i di n t ch c a m i ph n l bao nhi u m 2

Chủ đề liên quan
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

25/12/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thành Công – Hà Nội

25/12/2021

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

25/12/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

25/12/2021

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Ái Mộ – Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường TH&THCS Ngôi Sao Hà Nội

25/12/2021

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường TH&THCS Ngôi Sao Hà Nội