Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình
Mô tả
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 SỞ G D & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH ( Đề thi có 0 4 trang ) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Bài thi : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 9 0 phút, không kể phát -------------------------------------------------------------- Họ và tên thí sinh : .............................. ........................ Số báo danh : ...................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với 2 điểm ( ) 3;1; 2 A và ( ) 1; 1;8 B là : A. 4 2 6 13 0 x y z + + = B. 2 3 13 0 x y z + = C. 2 3 1 0 x y z + = D. 2 3 13 0 x y z + + = Câu 2: Cho tứ diện ABCD có cạnh , , AB BC BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau A. Góc giữa CD và ( ) ABD là góc CBD . B. Góc giữa AC và ( ) BCD là góc ACB . C. Góc giữa AD và ( ) ABC là góc ADB . D. Góc giữa AC và ( ) ABD là góc CBA . Câu 3: Trong không gian Oxyz , gọi ( ) ; ; G a b c là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B (1;3;4), C (1;4;5). Giá trị của tổng 2 2 2 a b c + + bằng A. 27 B. 26. C. 38 D. 10 Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 y x 8x 16 trên đoạn [ 1; 3] là: A. 15. B. 22. C. 18. D. 25. Câu 5: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằn 2 R . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng: A. 2 8 . R B. 2 2 . R C. 2 6 . R D. 2 4 . R Câu 6: Cho 1 2 z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 10 0 + = . Tính 2 2 1 2 1 2 A z z 3z z = + A. A 10 = − B. A 10 = C. A 9 = − D. A 8 = − Câu 7: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên R và có đồ thị như hình trên. Phương trình ( ) cos f x m = có ít nhất một nghiệm thuộc ; 2 khi và chỉ khi A. [ ) 3; 1 m . B. [ ] 1;1 m . C. ( ] 1;1 m . D. [ ) 1;1 m . Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2 SA a = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. 3 2 6 a V = B. 3 2 3 a V = C. 3 2 V a = D. 3 2 4 a V = Câu 9: Hàm số nào dưới đây có cực đại ? A. 2 2 2 x y x = − B. 2 2 y x x = C. 1 2 x y x = + D. 4 2 1 y x x = + + Câu 10: A. 2 1 2 1 x y x + = + B. 1 x y x = + C. 1 1 x y x + = + D. 2 1 x y x + = +Trang 2 /4 - Mã đề thi 001 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1 : 2 1 1 y x z d + = = , 2 1 1 2 : 1 2 1 y x z d + = = và ( ) 0;1; 2 M . Mặt phẳng ( ) P M và song song với 1 2 , d d có phương trình là: A. 3 5 1 0 x y z + + = . B. 3 5 13 0 x y z = . C. 3 5 13 0 x y z + + = . D. 3 5 7 0 x y z + = . Câu 12: Tính 2 3 4 5 i z i + = A. 3 23 43 43 z i = − + B. 7 22 41 41 z i = − + C. 3 23 43 43 z i = + D. 7 22 41 41 z i = + Câu 13: Hàm số 3 2 2 1 3 2 x mx y x = + luôn đồng biến trên tập xác định khi: A. Không có giá trị m B. 8 1 m C. 2 2 m > D. 2 2 m < − Câu 14: Cho hàm số ( ) 3 : 3 1 C y x x m = + + . Giá trị của m ( ) C cắt trục hoành tại ba A. 1 3 m B. 1 3 m < < C. 3 m D. 3 1 m < < Câu 15: ( ) 1 2 x f x = là: A. 1 '( ) ln 2 2 x f x = − B. 1 '( ) lg 2 2 x f x = C. 1 '( ) lg 2 2 x f x = − D. 1 '( ) ln 2 2 x f x = Câu 16: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 3 a và bán kính bằng a, tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. A. 3 . l a = B. 5 . 2 a l = C. 2 2 . l a = D. 3 . 2 a l = Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm (1; 2; 3) A và (3; 1;1)? B A. 2 1 3 3 1 1 y x z + = = . B. 2 1 3 2 3 4 y x z + = = . C. 1 3 1 1 2 3 y x z + = = . D. 2 1 3 2 3 4 y x z + + = = . Câu 18: Một hình trụ (T) có diện tích toàn phần là ( ) 2 120 cm và có bán kính đáy bằng 6cm. Chiều cao của (T) là: A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm Câu 19: Hàm số ( ) 2 2 ln 1 1 y x x x x = + + + . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có đạo hàm ( ) 2 ' ln 1 y x x = + + B. Tập xác định của hàm số là D R = C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 0; +∞ D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0; +∞ Câu 20: Tìm môđun của số phức ( ) ( ) 2 1 3 z i i = A. 2 5 z = B. 2 7 z = C. 4 2 z = D. 5 2 z = Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x 1) 2 + (y + 2) 2 + (z 3) 2 = 61. Điểm nào dưới A. M( 1 ; - 2 ; 3) B. N( - 2 ; 2 ; - 3) C. P( - 1; 2 ; - 3) D. Q( 2 ; - 2 ; 3) Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto ( ) ( ) ;3; 4 . 4; ; 7 a m b m = = . Với giá trị nào của m thì a vuông góc với b A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23: Cho hàm số ( ) 2 4 : 2 C y x x = . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Hàm số đạt cực tiểu tại 0 x = B. ( ) 0;0 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 24: Phương trình: 2 4 log (log x) 1 = có nghiệm là A. 4 B. 16 C. 2 D. 8 Câu 25: Cho cấp số nhân ( ) n u , biết: 1 2 2, 8 = − = u u . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng. A. 12. = − q B. 4. = − q C. 10. = q D. 4. = q Câu 26: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:
Chủ đề liên quan
10/06/2020
Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Sơn Tây – Hà Nội
10/06/2020
Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội
10/06/2020
Tài liệu tổng ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán – Lê Bá Bảo (Quyển 1)
10/06/2020
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh
10/06/2020
Chuyên đề chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức – Nguyễn Quốc Bảo