Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 trường THPT Vũ Quang – Hà Tĩnh

Mô tả

Trang 1/3 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT VŨ QUANG MÔN: HÌNH HỌC - LỚP: 11 Th i gian làm bài: 45 phút (không k th i gian phát ) ( thi g m 25 câu tr c nghi m) Mã đề thi 001 H và tên thí sinh: ............................................................................... L p: ................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tam giác IBC. B. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB). C. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD). D. Tứ giác IBCD. Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. B. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất. C. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng. D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử , AC BD O AD BC I = = . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SC. B. SB. C. SI. D. SO. Câu 4: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng: A. ( ). A mp P B. . A P C. . A mpP D. ( ). A P Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC. C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD. Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN//mp(ABCD). B. MN//mp(SAB). C. MN//mp(SCD). D. MN//mp(SBC). Câu 8: Trong mặt phẳng ( ) a , cho hình bình hành ABCD tâm O, S là một điểm không thuộc ( ) a . Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO. Đường thẳng MN cắt AB, AC và AD tạ M 1 , N 1 và O 1 . Nối N 1 P cắt SA tại P 1 , nối M 1 P 1 cắt SB tại M 2, nối O 1 P 1 cắt SD tại N 2 . Khi đó thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp S.ABCD là: A. tam giác MNP. B. Tứ giác BM 2 N 2 N. C. Ngũ giác NMM 2 P 1 N 2 . D. Tam giác P 1 M 1 N 1. Câu 9: Cho S là một điểm không thuộc mặt hình thang ABCD ( AB//CD và AB > CD). Gọi I là điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của hai mp (SAD) và ( SCB) là: A. BI. B. SD. C. SC. D. SI. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau. B. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất. C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Câu 11: Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a và b chéo nhau.Trang 2/3 - Mã đề thi 001 B. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b. C. a //b. D. a và b cắt nhau. Câu 12: Trong mặt phẳng ( ) a , cho hình bình hành ABCD tâm O, S là một điểm không thuộc ( ) a . Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO. Đường thẳng MN cắt AB, AC và AD tạ M 1 , N 1 và O 1 . Nối N 1 P cắt SA tại P 1 , nối M 1 P 1 cắt SB tại M 2, nối O 1 P 1 cắt SD tại N 2 . Khi đó giao tuyến của (MNP) với (SAB) là: A. P 1 N 2 . B. P 1 M 2 . C. P 1 C. D. M 1 N 1. Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm. Câu 14: Trong mp ( ) a , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc ( ) a . Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của (SEF) với (SAD) là: A. DN. B. MN. C. SM. D. SN. Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi I là giao điểm AB và DC. A. (SAD) và (SBC). B. (SAB) và (SCD). C. (SAD) và (SCD). D. (SAC) và (SBD). Câu 16: Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài (hình bên). Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. ( ) ( ). ABC BIC B. ( ). A ABC C. ( ). BI ABC D. ( ). I ABC Câu 17: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng: A. (P). B. mpQ. C. mp AB . D. a. Câu 18: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 19: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Trong mp ( ) a , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc ( ) a . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. AC. B. SD. C. CD. D. SE. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD; K là giao BP và AN. Khi đó SK là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN) và mặt phẳng nào sau đây? A. (SPC). B. (SCD). C. (SBC). D. (SBP). Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A, B thuộc a và C, D thuộc b. Khẳng định nào sau A. Cắt nhau. B. Có thể song song hoặc cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Song song nhau. Câu 23: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là: A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.

Chủ đề liên quan
Đề thi HSG Toán 9 vòng 1 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quỳ Hợp – Nghệ An

16/11/2019

Đề thi HSG Toán 9 vòng 1 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quỳ Hợp – Nghệ An

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên

16/11/2019

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Đề thi HSG huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Tân Kỳ – Nghệ An

16/11/2019

Đề thi HSG huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Tân Kỳ – Nghệ An

Đề thi học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nghi Lộc – Nghệ An

16/11/2019

Đề thi học sinh giỏi huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Nghi Lộc – Nghệ An

Đề thi HSG huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Yên Thành – Nghệ An

16/11/2019

Đề thi HSG huyện Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Yên Thành – Nghệ An