Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Đinh Tiên Hoàng – BR VT

Mô tả

Trang 1/4 - Mã đề thi 001 TRƯỜNG THPT - 2020 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng . ABC A B C có ' 3 BB a = và diện tích tam giác ABC bằ ng 2 a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 V a = . B. 3 V a = . C. 3 2 V a = . D. 3 3 a V = . Câu 2: Hàm số 3 2 3 4 y x x = + + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) 0; +∞ . B. (0; 2) . C. ( ) ;0 . D. ( 2;0) . Câu 3: 2 5 2 x y x = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD A và 4 AB = , 3 AC = , 8 AD = . Tính thể tích V của tứ diện đã cho. A. 16 V = . B. 12 V = . C. 24 V = . D. 36 V = . Câu 5: Giá tr l n nh 1 2 x y x + = trên đoạ n [ ] 1;0 là A. 2 3 . B. 2 . C. 1 2 . D. 0 . Câu 6: 3 1 1 x y x + = có đường tiệm cận ngang là A. 3 y = . B. 3 x = . C. 1 y = . D. 1 x = . Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3 1 y x x = + tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. 4 5 y x = . B. 9 15 y x = . C. 9 17 y x = . D. 4 5 y x = − + . Câu 8: A. 2 3 1 y x x = + + . B. 3 3 2 y x x = − + + . C. 3 3 2 y x x = + . D. 4 2 2 1 y x x = + . Câu 9: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 10: Hàm số 5 2 x y x + = + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ) ( ) ; 2 2; +∞ . B. ( ) 2; 2019 . C. ( ) 5; 2019 . D. . Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị 4 2 ( ) : 2 3 C y x x = + và trục hoành. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 12: A. 4 2 2 2 = + y x x . B. 4 2 2 2 = − + + y x x . C. 4 2 3 2 y x x = + . D. 4 2 2 1 y x x = + . Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? A. 2 1 x y x + = + . B. 2 1 x y x = + . C. 2 1 x y x + = . D. 2 1 x y x = . Câu 14: 3 2 6 9 y x x x = + có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . Câu 15: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. ( ) 2;0 . B. ( ) 1;3 . C. 2 x = . D. 3 y = . Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 8 2 y x x = − + trên [ ] 3;1 . Tính T M m = + . Mã đề 001 O x y O 1 x y 1 2 1 x y 1 1 y 1 x y 3 0 1 2 y 0Trang 2/4 - Mã đề thi 001 A. 25 T = − . B. 3 T = . C. 6 T = − . D. 48 T = − . Câu 17: 2 3 y x = cắt đồ thị hàm số 3 2 2 3 y x x x = + + tại hai điểm phân biệt ( ) ; A A A x y và ( ) ; B B B x y , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm B x . A. 5 B x = − . B. 2 B x = − . C. 1 B x = − . D. 0 B x = . Câu 18: Hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình ( ) 1 0 f x + = là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 19: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a . B iết ( ) SA ABCD và 3 3 SA a = . Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . A. 3 3 V a = . B. 3 4 3 V a = . C. 3 4 a V = . D. 3 12 3 V a = . Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. 1 3 y x x + = + . B. 2 2 y x x = + . C. 4 2 2 3 x y x = + + . D. 3 y x x = + . Câu 21: Cho hình chóp . S ABC . Trên 3 cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm A , B , C sao cho 1 2 SA SA ; 1 3 SB SB , 1 3 SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối . S ABC và . A B C ABC . Khi đó tỷ số V V là A. 1 18 . B. 1 12 . C. 1 6 . D. 17 18 . Câu 22: Hàm số ( ) 3 2 2 1 2 3 2 1 3 y x m x m x m = + + + + không có cực trị khi và chỉ khi A. 3 1 m m < − > − . B. 3 1 m . C. 3 1 m m . D. 3 1 m < < − . Câu 23: Cho hàm số 3 2 3 y x x = có đồ thị ( ) C như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m y m = cắt ( ) C ba phân biệt? A. 4 0 m . B. 4 0 m < < . C. 4 0 m m . D. 4 0 m m < − > . Câu 24: Cho khối chóp . S ABCD . Gọi , , , A B C D lần lượt là trung điểm của , , , SA SB SC SD . Khi . S A B C D và . S ABCD b A. 1 8 . B. 1 16 . C. 1 4 . D. 1 2 . Câu 25: Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên có đạo hàm ( ) ( )( ) 2 2 1 3 2 f x x x x = + + . Hàm số ( ) y f x = A. ( ) 2; +∞ . B. ( ) ; 1 . C. ( 2;1) . D. ( ) 1; 2 . Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 12 cạnh bên . H ? A. 24 . B. 32 . C. 36 . D. 34 . Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ( ) 3 2 2 1 4 3 3 y x mx m x = + + tại 3 x = . A. 1 m = . B. 1 m = − . C. 5 m = . D. 1, 5 m m = = . Câu 28: Cho hàm số ( ) 4 2 y f x ax bx c = = + + có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ( ) 2019 0 f x m + = có 4 nghiệm phân biệt. A. 2018 2019 m m < > . B. 2018 2019 m . C. 1 0 m < < . D. 2018 2019 m < < . x y 3 0 0 1 1 2 y y O 2 3 4 x O x y 1 1 1

Chủ đề liên quan
Đề thi giữa HK1 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường Thoại Ngọc Hầu – TP HCM

10/11/2019

Đề thi giữa HK1 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường Thoại Ngọc Hầu – TP HCM

Đề KSCL Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bạch Đằng – TP HCM

10/11/2019

Đề KSCL Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bạch Đằng – TP HCM

Đề thi giữa HK1 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Bội Châu – TP HCM

10/11/2019

Đề thi giữa HK1 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Bội Châu – TP HCM

Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

11/11/2019

Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

11/11/2019

Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc