Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra Hình học 11 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Mô tả

401:ABCDBCDABCDA Mã : 401 Trang 1 / 2 SỞ GD & ĐT NINH THUẬN KT1T HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN HÌNH HỌC Th i gian làm bài 45 phút (12 câu tr c nghi m) Họ Tên :.......................................................Lớp :..................... Mã Đề : 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O I). PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 01: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ 0;1 v biến điểm 0; 2 A thành điểm A có tọa độ: A. ' 0;3 . A B. ' 0;1 . A C. ' 0; 1 . A D. ' 0; 3 . A Câu 02: Cho hình vuông A BCD tâm O cạnh . a Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C thành O thì độ dài của vectơ v là? A. 3 . 2 a B. 2 . 2 a C. 2. a D. 3. a Câu 03: Cho 3;3 v và đường tròn 2 2 : 2 4 4 0 C x y x y . Ảnh của C qua v T là ' C : A. 2 2 4 1 3. x y B. 2 2 x y 8 2 4 0. x y C. 2 2 4 1 9. x y D. 2 2 4 1 4. x y Câu 04: Chọn câu sai ? A. Qua phép quay 0, Q biến điểm O thành chính nó . B. Phép quay 0, Q là phép dời hình. C. Phép quay 0, Q là phép đồng dạng tỉ số 1. D. Phép quay tâm O góc quay 0 90 và phép quay tâm O góc quay 0 90 là hai phép quay giống nhau. Câu 05: Trong mặt phẳng G , cho điểm 0;0 O . Tìm tọa độ ảnh 90 của điểm 2 2 : 4 1 0 C x y x qua phép quay 2 2 2 3 x y . A. ' cos sin ' cos sin x x y y y x . B. 2 2 2 9 x y . C. 2 2 2 3 x y . D. 2 2 2 5 x y . Câu 06: Trong mặt phẳng O x y , cho đường tròn ( ) 2 2 : 4 1 0. C x y x + - + = Tìm phương trình của đường tròn ( ) ' C là ảnh của đường tròn ( ) C qua phép quay tâm O góc quay 360 . A. ( ) 2 2 ' : 4 1 0 C x y x + - - = . B. ( ) 2 2 ' : 4 1 0 C x y x + + - = . C. ( ) 2 2 ' : 4 1 0 C x y x + - + = . D. ( ) 2 2 ' : 4 1 0 C x y x + + + = . Câu 07: Trong (Oxy). Ảnh của điểm M(2; 1) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 có tọa độ là: A. M’(2; 1). B. M’(2; 4). C. M’(1; 2). D. M’(4; 2). Câu 08: Trong (Oxy) cho tọa độ điểm M = ( - 3; 5) . Gọi M là ảnh của điểm M’ qua phép V (O; 2 ) . Κhi đó tọa A. M’= (- 3/2; 5/ 2). B. M’= ( - 6; 10). C. M’= ( -3; 5). D. M’= (5/2; -3/2). Câu 09: Trong (Oxy), cho đường tròn (C ) có phương trình:401:ABCDBCDABCDA Mã : 401 Trang 2 / 2 (O; - 3) có phương trình là : A. B. . C. . D. Câu 10: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Vô số B. Không có C. Một D. Hai Câu 11: Trong (0xy) cho điểm M(2,3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox? A. (3,2) B. (3,-2) C. (-2,3) D. (2,-3) Câu 12: Trong (Oxy), Phép đối xứng trục Oy biến đường thẳng d có phương trình:x+y-2=0 thành đường thẳng d có phương trình là: A. B. x+y-2=0 C. x-y-2=0 D. x-y-2=0 II). PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép quay Q(O;90 ) . Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x 2 +y 2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(-2,3) có tỉ số k = 2. Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường tròn (C ) có phương trình : (x+2) 2 +(y-3) 2 =1 qua phép đối xứng trục (d). BÀI LÀM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. -----------------------HẾT----------------------

Chủ đề liên quan
Chuyên đề nguyên hàm luyện thi THPT Quốc gia 2018 – Lê Bá Bảo

14/11/2017

Chuyên đề nguyên hàm luyện thi THPT Quốc gia 2018 – Lê Bá Bảo

Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 – Nguyễn Hữu Ngọc

14/11/2017

Các dạng toán và phương pháp giải Hình học 10 – Nguyễn Hữu Ngọc

Đề kiểm tra chương 1 Hình học 11 cơ bản trường THPT Hải Lăng – Quảng Trị

15/11/2017

Đề kiểm tra chương 1 Hình học 11 cơ bản trường THPT Hải Lăng – Quảng Trị

Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường môn Toán trường THPT Chu Văn An – Gia Lai

15/11/2017

Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường môn Toán trường THPT Chu Văn An – Gia Lai

Đề kiểm tra giữa HK1 năm 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THCS – THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

15/11/2017

Đề kiểm tra giữa HK1 năm 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THCS – THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội