Logo SHub
hint-header

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 (Tọa độ không gian) trường THPT Hoàng Văn Thụ – Yên Bái

Mô tả

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 HKII) Môn: Giải tích Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A PH (Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Cho 3 vectơ (1; 2; 3), ( 2; 3; 4), ( 3;2;1) a b c . Toạ độ của vectơ 2 4 n a b c là: A. (13; 18; 11) n B. ( 13;18;11) n C. (13; 18;11) n D. (13;18; 11) n Câu 2: Góc giữa hai véc tơ ) 0 ; 1 ; 1 ( ), 1 ; 0 ; 1 ( = = b a là A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1350 Câu 3: Trong khoâng gian Oxyz cho tam gíac ABC bieát ( ) ( ) ( ) 3; 2;5 , 2;1; 3 , 5;1;1 A B C Tìm toïa ñoä troïng taâm G cuûa tam giaùc ABC A. ( ) 2; 0;1 G B. ( ) 2;1; 1 G C. ( ) 2; 0;1 G D. ( ) 2; 0; 1 G Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : 2 2 0 P x y z và : 2 2 5 0 Q x y z là : A. 1 B. 0. C. 6 D. 2 Câu 5: Hình chi u c a g c t ( ) 0;0;0 O trên m t ph ng ( ) : x 2 z -1 0 P y + = có t : A . 1 1 ;1; . 2 2 H B. 1 1 ;1; . 2 2 H C. 1 1 1; ; . 2 2 H D. ( ) 0;0;0 . H Câu 6: Cho 4 1 2 1 2 4 I A ( ; ; ), ( ; ; ) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là: A. ( ) ( ) 46 2 1 ) 4 ( 2 2 2 = + + z y x B. ( ) ( ) 46 4 2 ) 1 ( 2 2 2 = + + + + z y x C. ( ) ( ) 46 2 1 ) 4 ( 2 2 2 = + + + z y x D. ( ) ( ) 46 2 1 ) 4 ( 2 2 2 = + + + z y x Câu 7: Phương trình mặt cầu 0 8 10 8 2 2 2 = + + + y x z y x có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: A. 16 ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( 2 2 2 = + + + + z y x B. 0 4 2 6 2 2 2 = + + + y x z y x C. 4 ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( 2 2 2 = + + + + z y x D. 0 2 4 2 6 2 2 2 = + + + z y x z y x Câu 9: Tìm tất cả m 2 2 2 2 2 2 4 2 5 9 0 x y z m x my mz m ( ) + + + + + + = A. 5 < m hoặc 1 > m B. 1 > m C. Không tồn tại m D. 5 1 m < < Câu 10: Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 3 0 x y z + = . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)? A ( ) 1;1;0 M B. ( ) 2;1; 2 N C. ( ) 1;1; 2 P D. ( ) 2;3; 4 Q Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuông góc mp 3x + 2y – z + 5 = 0 là: A. x + 5y + 7z – 1 = 0 B. x – 5y + 7z + 1 = 0 C. x – 5y – 7z = 0 D. x + 5y – 7z = 0 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , mặt phẳng ( P ) qua điểm (1, 0, 2) A và có vectơ pháp tuyến 2; 3; 1 n có phương trình là : A. 0 x y z B. 2 3 0 x y z C. 2 2 0 x y z D. 4 0 x y z . Câu 13: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y 12z + 10 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y Câu 14. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : 2 2 9 0 x my mz + + = và mặt phẳng (Q): 6 10 0 x y z = vuông góc? A 4 m = B. 3 m = C. 2 m = D. 1 m = Câu 15: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm (2;1; 4) I và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) : 2 2 7 0 P x y z ? A. 2 2 2 4 2 8 4 0 x y z x y z B. 2 2 2 4 2 8 4 0 x y z x y z C. 2 2 2 4 2 8 4 0 x y z x y z D. 2 2 2 4 2 8 4 0 x y z x y z Câu 16. Cho mặt phẳng (P) : 2 2 1 0 x y z + = và mặt cầu (S): ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 1 4 x y z + + + = , biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một hình tròn. Tính bán kính r của hình tròn thiết diện? A 2 r = B. 3 r = C. 2 r = D. 3 r = Câu 17: Cho M(– 3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M tr A. 4x – 6y –3z -12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z+12 = 0 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; 2;0;1). Tìm tọa độ của A. (2; 1; 3) B. (–2; 5; 7) C. (2; 3; –7) D. (1; 2; 5) Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho A. (1; 1; 0) B. (1; 2; 2) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M(2; 1; 2) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất với a, b, c là số dương. Viết phương trình mặt phẳng (P). A. (P): 2x + y + 2z – 9 = 0 B. (P): x + 2y + z – 6 = 0 C. (P): 2x – y + 2z – 7 = 0 D. (P): x – 2y + z – 4 = 0

Chủ đề liên quan
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc lần 2

18/03/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc lần 2

Đề ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TT. Huế

18/03/2017

Đề ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TT. Huế

Bộ đề Toán khối 12 – Nguyễn Văn Huy

19/03/2017

Bộ đề Toán khối 12 – Nguyễn Văn Huy

Bộ đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (BĐT – BPT) – Lê Minh Hiếu

19/03/2017

Bộ đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (BĐT – BPT) – Lê Minh Hiếu

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT An Lão – Hải Phòng lần 2

20/03/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT An Lão – Hải Phòng lần 2