Logo SHub
hint-header

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Mô tả

Mã đề 132 - Trang 1 /5 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 11 (CA 1) Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. 1 3 B. 1 5 . C. 2 5 D. 3 10 Câu 2: Một lớp học có 20 nam và 25 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để trong ban cán sự có đúng một nam? A. 6000 B. 12000 C. 3000 D. 1000 Câu 3: Số hạng tổng quát của khai triển ( ) n a b + là A. k n k k n C .a .b . B. k k n k n C .a .b . C. k n k k n A .a .b . D. k 1 n k k n C .a .b + . Câu 4: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của SA và . SD Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. //BC. MN B. //SB. ON C. //SC. OM D. //SC. ON Câu 5: Cho cấp số cộng ( ) n u với 1 1 u = và công sai 2. d = Tổng của 4 số hạng đầu tiên của cấp số cộng A. 9 B. 16 C. 15 D. 13 Câu 6: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm: A. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } A 1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4, 6 , 5, 6 , 6, 6 = . B. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } A 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5 = . C. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 = . D. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) { } A 1, 6 , 2, 6 , 3, 6 , 4, 6 , 5, 6 , 6, 6 , 6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5 = . Câu 7: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng. C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 4 điểm. Câu 8: Cho dãy số ( ) n u xác định bởi 1 2 n u n = với 1. n Số hạng thứ 1 n + của dãy là A. 1 2n B. 1 2n C. 1 n D. 2 2n Câu 9: Số chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng A. n k A . B. n k C . C. k n C . D. k n A . Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M( 3; 2) thành điểm M’ ( 5; 3). Véc tơ v có toạ độ là: A. (8; 5) B. (2; 1) C. ( 2; 1) D. ( 8; 5) Câu 11: Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp lần lượt là 2; 4; . x Khi đó giá trị của x là bao nhiêu A. 2. x = B. 8. x = C. 6. x = D. 5. x = Mã đề 1 32Mã đề 132 - Trang 2 /5 Câu 12: Cho cấp số cộng ( ) n u , biết 1 2, 4 u d = − = . Số 138 là số hạng thứ bao nhiêu? A. Số thứ 36 . B. Số thứ 34 . C. Số thứ 33 . D. Số thứ 35 . Câu 13: Phương trình cos u cos v = có công thức nghiệm là: A. u v k2 , k Z u v k2 = + = − + B. u v k2 , k Z u v k2 = + = π − + C. u v k , k Z = + D. u v k2 , k Z u v k = + = − + Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó. C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu 1 k . Câu 15: Một hộp chứa 20 quả cầu, đánh số từ 1 20 . Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu. Gọi A là biến cố nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3. Xác suất của biến cố A là: A. 7 20 . B. 1 4 C. 1 5 D. 3 10 Câu 16: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( ) k n k! n k ! C n! = B. ( ) k n n! A n k ! = C. k n n! C k! = D. ( ) k n n! A k! n k ! = . Câu 17: Cho hàm số y sin x cos x = + . Tập xác định của hàm số là: A. { } D \ k = B. { } D \ 1 = C. (0; ) +∞ . D. D = Câu 18: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , Gọi I là trung điểm của AB . Khẳng định nào sao đây ? A. OI // SD B. OI // SA C. OI // AD D. OI // CD Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến điểm B thành: A. B. C C. D. A Câu 20: Trong các dãy số ( ) n u sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 6; 9; 2 . 1 B. 1; 3; 5; . 7; 9 C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 2; 4; . 6; 8 Câu 21: Hàm số y cotx = tuần hoàn với chu kỳ A. T = π . B. T 2 = C. T k2 = D. T k = Câu 22: Có 3 loại dây đồng hồ và 4 mặt đồng hồ khác nhau. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu chiếc đồng hồ gồm 1 mặt và 1 dây chọn từ đó? A. 10. B. 15. C. 7. D. 12. Câu 23: Phương trình 2x sin 0 3 3 = có nghiệm là: A. x k , k 2 = + B. x k , k = C. 5 k3 x , k 2 2 = ± + D. k3 x , k 2 2 = + Câu 24: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình không là hình biểu diễn của một tứ diện ?

Chủ đề liên quan
Đề cuối kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Quảng Bình

04/01/2022

Đề cuối kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Quảng Bình

Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Quảng Bình

04/01/2022

Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Quảng Bình

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Cánh Diều)

04/01/2022

Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Cánh Diều)

Chuyên đề giới hạn – Nguyễn Hoàng Việt

04/01/2022

Chuyên đề giới hạn – Nguyễn Hoàng Việt

Chuyên đề đạo hàm – Nguyễn Hoàng Việt

04/01/2022

Chuyên đề đạo hàm – Nguyễn Hoàng Việt