Logo SHub
hint-header

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội

Mô tả

Trang 1/3 - Mã đề thi 111 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BĐ TỔ TOÁN 2019 Môn: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:............................................. .................... . SBD:...............Lớp:........ Mã đề 111 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM) (Chú ý: thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút và giám thị phát đề trắc nghiệm sau khi học sinh làm đề tự luận 45 phút) Học sinh điền đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1. Cô giáo chủ nhiệm ghi tên của 15 học sinh vào 15 tờ giấy và để vào trong một hộp kín. Cô giáo chủ nhiệm lấy ngẫu nhiên 4 tờ giấy trong hộp để chọn ra 4 học sinh đi trại hè. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: A. 32760 . B. 4! . C. 1365 . D. 15! . Câu 2. Cho hai tập hợp , { } , , A a b c d ; , { } , B c d e . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 3 n B . B. 7 ( ) n A B . C. 4 n A . D. 2 ( ) n A B . Câu 3. Phương trình 2 cos 2 x có tập nghiệm là: A. ; 3 k k . B. ; 4 k k . C. 3 2 ; 4 k k . D. 2 ; 3 k k . Câu 4. Trong m t ph ng Oxy , cho đườ ng tròn (C) : 2 2 ( 1) ( 3) 4 x y . Phép t nh ti (3; 2) v bi ng tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. 2 2 (x 4) (y 1) 4 . B. 2 2 (x 1) (y 3) 4 . C. 2 2 (x 2) (y 5) 4 . D. 2 2 (x 2) (y 5) 4 . Câu 5. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng A. 560. B. 310. C. 319. D. 3014. Câu 6. Cho dãy số n u với 1 n n u n . Khẳng định nào sau đây là ? A. Năm số hạng đầu của dãy là : 6 5 ; 5 5 ; 4 3 ; 3 2 ; 2 1 . B. Dãy số n u là dãy số tăng và b C. Dãy số n u là dãy số tăng. D. 5 số số hạng đầu của dãy là : 6 5 ; 5 4 ; 4 3 ; 3 2 ; 2 1 . Câu 7. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0 2 biến hình vuông trên thành chính nó? A. Hai. B. Một. C. Ba. D. Bốn. Câu 8. Tính tổng 2 2 2 2 0 1 2 ... n n n n n C C C C * ( ) n ta được kết quả là: A. 2 n n C . B. 1 2 n n C . C. 1 2 1 n n C D. 2 2 n n C . Câu 9. Nếu phép vị tự tỉ số 0 k biến hai điểm M , N lần lượt thành hai điểm M và N thìTrang 2/3 - Mã đề thi 111 A. M N k MN và M N kMN . B. / / M N MN và 1 2 M N MN . C. M N kMN và M N k MN . D. M N kMN và M N kMN . Câu 10. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;8;10;12;14;16... . Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. * 2 2 1 , n u n n . B. * 2 , n u n n . C. * 2 ( 1), n u n n . D. * 2 , n u n n . Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 120 . B. 125 . C. 130 . D. 100 . Câu 13. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm ; M M M x y có ảnh là điểm ' '; ' M x y theo công thức ' 2 : ' 2 M M x x F y y . Viết phương trình đường thẳng ' d là ảnh của đường thẳng : 2 1 0 d x y qua phép biến hình F . A. ' : 2 0 d x y . B. ' : 2 2 0 d x y . C. ' : 2 2 0 d x y . D. ' : 2 3 0 d x y . Câu 14. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức 12 21 2 3 2 3 1 2 f x x x x x thì f x có bao nhiêu số hạng? A. 30 . B. 29 . C. 35 . D. 32 . Câu 15. Rút ra một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá bài. Xác suất để rút được lá át hoặc lá K hoặc lá Q là: A. 2197 1 . B. 13 3 . C. 13 1 . D. 64 1 . Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: A. 100 231 . B. 1 2 . C. 118 231 . D. 10 231 Câu 17. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. 8 15 . B. 2 15 . C. 1 15 . D. 7 15 . Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 1 0 x tr 0; 4 là A. 6 . B. 15 2 . C. 8 . D. 17 2 . Câu 19. Cho khai triển 2 0 1 2 1 2 ... n n n x a a x a x a x , trong đó * n và các hệ số thỏa mãn hệ thức 1 0 ... 4096 2 2 n n a a a . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên? A. 1293600 . B. 792 . C. 126720 . D. 924 . Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó: A. sin y x . B. 2 .sinx y x . C. cos x y x . D. sin y x x . Câu 21. Mệnh đề nào sau đây ?

Chủ đề liên quan
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Thuận (Vòng 2)

25/12/2018

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Thuận (Vòng 2)

Đề thi HK1 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thị Xã Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu

25/12/2018

Đề thi HK1 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thị Xã Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hậu Giang

25/12/2018

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hậu Giang

Đề thi HSG Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Thái Nguyên

25/12/2018

Đề thi HSG Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Thái Nguyên

Đề giao lưu học sinh giỏi Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Thái Nguyên

25/12/2018

Đề giao lưu học sinh giỏi Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Thái Nguyên