Đề thi thử TN THPT năm 2022 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Mô tả
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Mã đề thi 101 Năm học: 2021-2022 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 (2 x ) > 2 là A. S = (2; + ) . B. S = (0; 1) . C. S = (0; 2) . D. S = ( ; 2) . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f ( x ) A. ( ; 3) . B. ( 1; + ) . C. ( ; 1) . D. ( 1; 1) . x y O 1 1 1 1 3 Câu 3. Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u 1 và công bội q , 0 . Công thức xác ( u n ) là A. u n = u 1 . q n 1 n = 1 , 2 , 3 , ... . B. u n = u 1 . q n n = 1 , 2 , 3 , ... . C. u n = nu 1 . q n 1 n = 1 , 2 , 3 , ... . D. u n = u n 1 . q n = 1 , 2 , 3 , ... . Câu 4. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5] . Biết 5 1 f ( x ) dx = 10 và 5 1 g ( x ) dx = 6 . Tính I = 5 1 [ 2 f ( x ) 3 g ( x ) ] dx . A. I = 2 . B. I = 4 . C. I = 38 . D. I = 2 . Câu 5. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x 3 trên R và thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 . Tính F (2) . A. F (2) = 17 . B. F (2) = 9 . C. F (2) = 15 . D. F (2) = 16 . Câu 6. Cho z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z + 25 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = | z 1 | 2 + | z 2 | 2 . A. T = 5 . B. T = 25 . C. T = 10 . D. T = 50 . Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d M (1; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x y + z 10 = 0 . Đường thẳng d có phương trình tham số là A. x = 1 + 2 t y = 1 t z = 2 + t . B. x = 1 2 t y = 1 + t z = 2 + t . C. x = 1 + 2 t y = 1 + t z = 2 + t . D. x = 1 + 2 t y = 1 t z = 2 + t . Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 2 1 x là A. y = 2 . B. y = 3 . C. x = 1 . D. y = 3 . Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) A (1; 2; 3) và có một véc-tơ pháp tuyến là n = (2; 3; 5) . Phương trình mặt phẳng ( P ) là A. 2 x 3 y + 5 z + 23 = 0 . B. x 2 y + 3 z 23 = 0 . C. 2 x 3 y + 5 z 23 = 0 . D. 2 x 3 y + 5 z 11 = 0 . Câu 10. Một khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = r 2 h . B. V = 1 3 r 2 h . C. V = r 2 h . D. V = 2 r 2 h . Câu 11. Cho số phức z = 4 5 i . Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z ? A. N (4; 5) . B. M (4; 5) . C. E (5; 4) . D. F ( 5; 4) . Trang 1/6 Mã đề 101Câu 12. 20 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ? A. 57 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 60 cách. Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 1 2 x + log 3 (9 x ) là A. D = (0; 9) . B. D = R . C. D = ( ; 9] . D. D = ( ; 9) . Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 sin x 1 là A. e x + 2 cos x x + C . B. e x 2 cos x + C . C. e x 2 cos x x + C . D. e x + 2 cos x + C . Câu 15. Cho 0 < a , 1 . Tính giá trị của biểu thức T = log a ( a 3 ) . A. T = 3 a . B. T = 3 a . C. T = 1 3 . D. T = 3 . Câu 16. Cho hai số phức z = 2 3 i và w = 5 + 4 i . Tìm phần thực của số phức 5 z + iw . A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 6 . Câu 17. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm là điểm I ( 1; 2; 3) và A (1; 0; 4) . Phương trình mặt cầu ( S ) là A. ( x + 1) 2 + ( y 2) 2 + ( z 3) 2 = 16 . B. ( x + 1) 2 + ( y 2) 2 + ( z 3) 2 = 5 . C. ( x + 1) 2 + ( y 2) 2 + ( z 3) 2 = 9 . D. ( x 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 3) 2 = 9 . Câu 18. Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB , AC , AD nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a , AC = 2 a và AD = 3 a . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD . A. V = a 3 . B. V = 6 a 3 . C. V = 3 a 3 . D. V = 2 a 3 . D A B C Câu 19. Tập xác định của hàm số y = (2 x + 1) 1 4 là A. D = (0; + ) . B. D = ( 1 2; + ) . C. D = [ 1 2; + ) . D. D = R . Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x f ( x ) f ( x ) 1 2 + 0 + 0 + + 1 1 3 3 Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 1 . C. (2; 3) . D. 2 . Câu 21. Cho hàm số y = 1 3 x 3 + ( m + 1) x 2 + (4 m + 9) x + 2022 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m R ? A. Vô số. B. 5 . C. 7 . D. 6 . Câu 22. Cho biết phương trình 9 x 3 x + 1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x 1 và x 2 . Tính tổng S = x 1 + x 2 . A. S = log 3 2 . B. S = 1 . C. S = 3 . D. S = 2 . Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2 i ) z + 3 z = 4 2 i . Tính | z | . A. | z | = 7 . B. | z | = 5 . C. | z | = 3 . D. | z | = 4 . Trang 2/6 Mã đề 101
Chủ đề liên quan

08/04/2022
Tuyển tập 40 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

09/04/2022
Đề cương học kì 2 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội

09/04/2022
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Phú Thọ

09/04/2022
Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Diễn Châu – Nghệ An

09/04/2022
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường Bùi Thị Xuân – TT Huế