Logo SHub
hint-header

Đề thi thử Toán THPT QG 2022 lần 1 trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội

Mô tả

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH LỚP 12 THI THỬ THQG LẦN 1 MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 90 phút. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 101 Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau x f ( x ) f ( x ) 2 0 + + 0 0 + 4 4 1 1 + + Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A . ( 2; 0) . B . ( 1; 4) . C . ( ; 2) . D . (0; + ) . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là A . 2 . B . 3 . C . 1 . D . 4 . x y O Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là A . x = 1 , y = 1 . B . x = 1 , y = 1 . C . x = 1 , y = 1 . D . x = 1 , y = 1 . x y O 1 1 1 1 Câu 4. bên? A . y = x 3 + 3 x 2 . B . y = x 3 12 x . C . y = x 3 3 x 2 . D . y = x 4 + 2 x 2 . x y O 2 4 Trang 1/2 – Mã đề thi: 101Câu 5. Với a , b là các số thực dương bất kì, log 2 a b 4 bằng A . log 2 a log 2 (4 b ) . B . 1 4 log 2 a b . C . 2 log 2 a b . D . log 2 a 4 log 2 b . Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ( x + 2) 2022 là A . [ 2; + ) . B . R \ {− 2 } . C . ( 2; + ) . D . R . Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R ? A . y = log 5 x . B . y = 5 x . C . y = (0 , 5) x . D . y = log 0 , 5 x . Câu 8. Số nghiệm của phương trình 2 2 x 2 5 x +3 = 2 8 là A . 1 . B . 0 . C . 2 . D . 3 . Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 9 là A . [2; + ) . B . (2; + ) . C . ( ; 2) . D . ( ; 2] . Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A . f ( x ) d x = x 3 + 2 x + C . B . f ( x ) d x = x 3 + x 2 + C . C . f ( x ) d x = 3 x 3 + 2 x + C . D . f ( x ) d x = 1 3 x 3 + 2 x + C . Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? x f ( x ) 2 0 1 3 6 + + 0 + 0 0 + 0 A . 3 . B . 5 . C . 4 . D . 2 . Câu 12. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 3 a , diện tích mặt đáy bằng 4 a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó là A . 12 a 2 . B . 12 a 3 . C . 4 a 3 . D . 4 a 2 . Câu 13. Khối chóp có thể tích bằng 144 và diện tích đáy bằng 12 thì chiều cao của nó bằng A . 24 . B . 4 . C . 12 . D . 36 . Câu 14. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2 a và bán kính đáy bằng a . Tính thể tích của khối nón đã cho. A . 3 3 . B . 3 3 3 . C . 2 3 3 . D . 3 3 . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 1; 2; 3) và N ( 2; 1; 3) . Tọa độ trọng tâm của tam giác OM N là A . ( 1; 1; 0) . B . 3 2 ; 3 2 ; 0 . C . ( 1; 1; 6) . D . ( 1; 1; 3) . Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 4 x + 2 y + 6 z 2 = 0 . Toạ độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) là A . I ( 2; 1; 3) , R = 4 . B . I (2; 1; 3) , R = 4 . C . I ( 2; 1; 3) , R = 2 3 . D . I (2; 1; 3) , R = 12 . Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x y + 1 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A . n 4 = (2; 1; 1) . B . n 3 = ( 2; 1; 0) . C . n 2 = ( 2; 1; 0) . D . n 1 = ( 2; 1; 1) . Trang 2/2 – Mã đề thi: 101

Chủ đề liên quan
Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Tuy Hòa – Phú Yên

19/01/2022

Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Tuy Hòa – Phú Yên

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

19/01/2022

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Chi Lăng – Lạng Sơn

19/01/2022

Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Chi Lăng – Lạng Sơn

Đề thi chọn HSG Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Lộc Ninh – Bình Phước

19/01/2022

Đề thi chọn HSG Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Lộc Ninh – Bình Phước

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

19/01/2022

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc