Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận
Mô tả
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ( ) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 201 Câu 1. Biết 2 0 f ( x ) d x = 10 và 1 0 f ( x ) d x = 4. Giá trị của 2 1 f ( x ) d x bằng A . 14 . B . 6 . C . 6 . D . 40 . Câu 2. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 5 x + 3 x 2 lần lượt là các đường thẳng nào sau đây? A . x = 2, y = 5 . B . x = − 5 3 , y = − 3 2 . C . x = 5, y = 2 . D . x = − 2, y = 5 . Câu 3. Cho hàm số f ( x ) = sin(3 x + 1). Khẳng định nào sau đây đúng? A . f ( x ) d x = − 1 3 cos(3 x + 1) + C . B . f ( x ) d x = − 3 cos(3 x + 1) + C . C . f ( x ) d x = 1 3 cos(3 x + 1) + C . D . f ( x ) d x = 3 cos(3 x + 1) + C . Câu 4. Một khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 5. Thể tích V của khối nón đó bằng A . V = 5 3 . B . V = 15 . C . V = 45 . D . V = 135 . Câu 5. Một khối chóp có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng S . Chiều cao h tương ứng của khối chóp là A . h = V 3 S . B . h = S V . C . h = V S . D . h = 3 V S . Câu 6. Cho cấp số nhân ( u n ) có u 2 = 3 ; u 3 = 21. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A . 21 . B . 7 . C . 1 7 . D . 18 . Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log(100 a ) bằng A . 100 + log a . B . (log a ) 2 . C . 2 + log a . D . 2 log a . Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 + e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A . f ( x ) d x = 4 x 2 + 2 e 2 x + C . B . f ( x ) d x = 2 x 3 + 1 2 e 2 x + C . C . f ( x ) d x = 2 3 x 3 + 1 2 e 2 x + C . D . f ( x ) d x = 2 3 x 3 + e 2 x + C . Câu 9. Trong không gian Ox y z , mặt phẳng nào dưới đây chứa trục O y ? A . y + 2 z = 0 . B . 3 x + 2 y = 0 . C . 2 x + 3 z = 0 . D . x 2 z + 1 = 0 . Câu 10. y = log 2 ( x 2 + 1) là A . y = 2 x ( x 2 + 1) ln 2 . B . y = 1 ( x 2 + 1) log 2 . C . y = 1 ( x 2 + 1) ln 2 . D . y = 2 x ( x 2 + 1) log 2 . Câu 11. Cạnh a của một khối lập phương có thể tích V = 125 bằng A . a = 5 3 p 5 . B . a = 5 . C . a = 5 p 5 . D . a = 125 3 . Câu 12. Nghiệm của phương trình ln(2 x ) = − 1 là A . x = 2 e . B . x = 2 e . C . x = 1 2 e . D . x = 1 e . Câu 13. Công thức tính diện tích xung quanh S xq của một hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là A . S xq = 2 r ( l + r ) . B . S xq = 2 r l . C . S xq = r l . D . S xq = r ( l + r ) . Câu 14. Với b là số thực dương tùy ý, 3 p b 4 bằng A . b 3 4 . B . b 4 3 . C . b 3 4 . D . b 4 3 . Trang 1/4 Mã đề 201Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Ox y , z = i (5 + 3 i ) có tọa độ là A . (3; 5) . B . (5; 3) . C . (5; 3) . D . ( 3; 5) . Câu 16. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được chọn từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6}? A . 3 6 . B . 3! . C . A 3 6 . D . C 3 6 . Câu 17. A . y = − x 4 + x 2 1 . B . y = − x 3 + 3 x 1 . C . y = x 3 3 x 1 . D . y = x 4 2 x 2 1 . x y O Câu 18. Môđun của số phức z = 4 3 i bằng A . 16 . B . 9 . C . 25 . D . 5 . Câu 19. Trong không gian Ox y z , mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z 3) 2 = 4 có tâm I và bán kính R là A . I ( 1; 2; 3), R = 4 . B . I (1; 2; 3), R = 4 . C . I (1; 2; 3), R = 2 . D . I ( 1; 2; 3), R = 2 . Câu 20. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới A . ( ; 3) . B . ( 1; 5) . C . ( 1; +∞ ) . D . ( 1; 3) . x f ( x ) f ( x ) 1 3 +∞ + 0 0 + 2 0 +∞ Câu 21. Trong không gian Ox y z , d : x 1 2 = y + 3 4 = z 2 3 A . N ( 1; 3; 2) . B . P (2; 4; 3) . C . Q (3; 1; 1) . D . M (3; 1; 5) . Câu 22. Nghiệm của phương trình 3 x + 1 = 3 3 x + 7 là A . x = 2 . B . x = − 3 . C . x = − 2 . D . x = 3 . Câu 23. Cho hai số phức z = 1 + 3 i và w = 4 i . Số phức z + 2 w bằng A . 9 + i . B . 9 i . C . 6 + 5 i . D . 6 5 i . Câu 24. Trong không gian Ox y z , cho tam giác ABC biết A (2; 2; 3), B (3; 2; 0) và C (1; 6; 3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A . ( 2; 2; 2) . B . (2; 2; 2) . C . (2; 2; 2) . D . (2; 2; 2) . Câu 25. Trong không gian Ox y z , gọi I ( a ; b ; c ) là giao điểm của đường thẳng d : x = 2 + t y = 3 + t z = − 1 + t và mặt phẳng ( ) : x y + z 2 = 0. Giá trị a + b + c bằng A . 16 . B . 10 . C . 6 . D . 15 . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x + 1) < 1 là A . ( ; 1 2 ) . B . ( 1; 1 2 ) . C . ( 1 2 ; 0 ) . D . ( 1 2 ; +∞ ) . Câu 27. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x ) như sau: x f ( x ) 1 1 3 4 +∞ 0 + 0 0 0 + Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A . 2 . B . 1 . C . 3 . D . 4 . Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R , biết y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của hàm số f ( x ) A . x = 3 . B . x = 1 . C . x = − 3 . D . x = − 2 . x y O y = f ( x ) 3 2 1 3 Trang 2/4 Mã đề 201
Chủ đề liên quan
20/05/2021
Đề thi cuối kỳ 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM
20/05/2021
Đề thi cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM
20/05/2021
Đề thi cuối kỳ 2 Toán 6 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM
21/05/2021
Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Thăng Long – Hà Nội
22/05/2021
Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội