Logo SHub
hint-header

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Phép đếm – cấp số cộng – cấp số nhân

Mô tả

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. PHÉP ĐẾM Quy tắc cộng, quy tắc nhân và hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp Quy tắc nhân : Để hoàn thành công việc cần chia ra k giai đoạn Sử dụng quy tắc nhân . Quy tắc cộng : Để hoàn thành công việc bằng nhiều trường hợp Sử dụng quy tắc cộng . Hoán vị : Xếp n phần tử theo thứ tự Sử dụng hoán vị ! ( 1)( 2)...3.2.1 n P n n n n Tổ hợp : Chọn k phần tử trong n phần tử tùy ý Sử dụng tổ hợp ! ( )!. ! k n n C n k k Chỉnh hợp : Chọn k phần tử trong n phần tử và xếp Sử dụng chỉnh hợp ! ( )! k n n A n k CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 2 10 C . B. 2 10 A . C. 2 10 . D. 10 2 . Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 7 2 . B. 2 7 A . C. 2 7 C . D. 2 7 . Câu 4. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 2 5 C . D. 2 5 A . Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là A. 2 8 C . B. 2 8 . C. 2 8 A . D. 8 2 . Câu 6. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là A. 2 6 A . B. 2 6 C . C. 6 2 . D. 2 6 . Câu 7. Trên mặt phẳng cho 2019 và điểm cuối được lấy từ 2019 A. 2019 2 . B. 2 2019 . C. 2 2019 C . D. 2 2019 A . Câu 8. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách chọn là A. 9 . B. 3 3 3 4 5 6 C C C . C. 3 15 C . D. 3 15 A . Câu 9. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật. A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 . Câu 10. Lớp 11 A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn. A. 6 . B. 3 . C. 3 32 C . D. 3 32 A . Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 . Câu 12. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 4 30 C . B. 4 30 A . C. 4 30 . D. 30 4 . Câu 13. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 6 20 C . B. 20. C. 6 P . D. 6 20 A . PHÉP ĐẾM - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN Vấn đề 1NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Trang 2 https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Câu 14. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là: A. 720 . B. 120 . C. 3 10 . D. 10 3 . Câu 15. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là A. 4 6 . A B. 10 C. 4 6 . C D. 4 6 . Câu 16. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 8 12 A . B. 2 12 A . C. 2 12 C . D. 2 12 . Câu 17. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi? A. 6 10 . A B. 6!. C. 6 10 . D. 6 10 . C Câu 18. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh? A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 . Câu 19. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần A. 3 4. B. 2 7 . A C. 2 7 . C D. 3.4. Câu 20. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 . Câu 21. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp? A. 3 35 . A B. 3 15 . C C. 3 20 . C D. 3 35 . C Câu 22. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường? A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 . Câu 23. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ! ! ! k n n A k n k . B. ! ! k n n A k . C. ! ! k n n A n k . D. ! ! ! k n k n k A n . Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2 9 1152 n n A A ? A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 25. Tìm giá trị x thỏa mãn 1 2 3 1 2 1 3 . x x x C C C A. 12 x . B. 9 x . C. 16 x . D. 2 x . Câu 26. Tìm giá trị n thỏa mãn 2 1 . 48. n n n A C A. 4. n B. 3. n C. 7. n D. 12. n Câu 27. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? A. 10 P . B. 1 10 C . C. 1 10 A . D. 10 10 C . Câu 28. Tính số các chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử ? A. 21 . B. 2520 . C. 5040 . D. 120 . Câu 29. Cho tập 1;2;3; 4;5;6 A , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ? A. 3 6 A . B. 6 P . C. 3 P . D. 3 6 C . Câu 30. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 . Câu 31. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. 4 30 A . B. 5 30 . C. 5 30 . D. 5 30 C .

Chủ đề liên quan
Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội

06/06/2020

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

06/06/2020

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị

07/06/2020

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số

07/06/2020

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk

07/06/2020

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk