Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C) (Bảng) Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
Cập nhật ngày: 03-07-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TP Vũng Tàu | 26 | 27 | 28 | 30 | 29 | 29 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 27 |
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
A
6
B
27
C
28
D
29
Chủ đề liên quan
Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
Địa điểm | Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) | Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) | Nhiệt độ TB năm (0C) |
---|---|---|---|
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TPHCM | 13,3 16,4 19,7 21,3 23 25,8 | 27 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 | 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1 |
Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
A
giảm dần từ bắc vào Nam.
B
tăng dần từ Bắc vào Nam.
C
tăng dần từ Nam ra Bắc.
D
không ổn định.
Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ (0C) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Lượng mưa (mm) | 18,6 | 26,2 | 43,8 | 90,1 | 188,5 | 230,9 | 288,2 | 318 | 265,4 | 130,7 | 43,4 | 23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A
Biểu đồ đường
B
Biểu đồ cột
C
Biểu đồ cột và đường
D
Biểu đồ cột nhóm
NB) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A
Bắc Trung Bộ.
B
Nam Trung Bộ.
C
Nam Bộ.
D
Đông Bắc Bộ.
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là:
A
Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B
Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C
Đới rừng cận nhiệt đới.
D
Đới rừng gió mùa
Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là:
A
Xích đạo.
B
Nhiệt đới.
C
Cận nhiệt.
D
Ôn đới.