Logo SHub
hint-header

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A

Thái Nguyên.

B

Tuyên Quang.

C

Bắc Kạn.

D

Lào Cai.
Chủ đề liên quan
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A

Nghi Sơn.

B

Vũng Áng.

C

Đông Nam Nghệ An.

D

Chân Mây- Lăng Cô.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A

Bình Định.

B

Phú Yên.

C

Quảng Nam.

D

Khánh Hoà.
Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A

thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.

B

nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ.

C

đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

D

phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A

đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.

B

phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

C

phát triển cây công nghiệp lâu năm.

D

phát triển loại hình du lịch sinh thái.
Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do

A

thời tiết diễn biến thất thường.

B

thiếu nguồn nước tưới nhất là vào mùa khô.

C

thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.

D

thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A

Tạo điều kiện phát triển công nghiệp.

B

Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi.

C

Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch.

D

Phát triển hệ thống giao thông đường thủy.
Điểm khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc với Tây Bắc là

A

Đông Bắc giàu tiềm năng thủy điện, Tây Bắc giàu khoáng sản.

B

Đông Bắc trồng cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển chăn nuôi.

C

Đông Bắc thuận lợi chăn nuôi bò, Tây Bắc thích hợp nuôi trâu.

D

Đông Bắc giàu khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu kim loại.
Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do

A

Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung.

B

Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc.

C

Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc gió Tây Nam đến sớm.

D

Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc.
Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do

A

số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.

B

phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.

C

những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

D

mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam?

A

Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

B

Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

C

Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP.

D

Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP.
Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A

Cà phê.

B

Cao su.

C

Hồ tiêu.

D

Chè.
Hoạt động du lịch biển của trung tâm du lịch Vũng Tàu diễn ra quanh năm chủ yếu do

A

khí hậu nóng quanh năm.

B

hoạt động du lịch đa dạng.

C

nhiều cơ sở lưu trú tốt.

D

an ninh, chính trị tốt.
Đàn lợn được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do

A

thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.

B

thức ăn từ hoa màu lương thực lớn.

C

công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.

D

áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và lao động của Đồng bằng sông Hồng?

A

Dồi dào, có truyền thống và kinh nghiệm sản xuất.

B

Số lượng và chất lượng lao động hàng đầu cả nước.

C

Nhiều kinh nghiệm, truyền thống sản xuất hàng hóa.

D

Đội ngũ có trình độ cao, tập trung phần lớn ở đô thị.
Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng?

A

Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

B

Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

C

Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.

D

Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.