Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) (Bảng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng điện của các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2014 - 2018?
Cập nhật ngày: 18-10-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng điện của các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2014 - 2018?
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm | 2014 | 2015 | 2017 | 2018 |
---|---|---|---|---|
Nhà nước | 123 291 | 133 081 | 165 548 | 178 121 |
Ngoài Nhà nước | 5 941 | 7 333 | 12 622 | 12 765 |
Đầu tư nước ngoài | 12 018 | 17 535 | 13 423 | 18 295 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng điện của các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2014 - 2018?
A
Ngoài Nhà nước tăng nhiều hơn Nhà nước.
B
Ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn Nhà nước.
C
Nhà nước tăng nhiều hơn đầu tư nước ngoài.
D
Đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn ngoài Nhà nước.
Chủ đề liên quan
Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A
Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B
Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C
Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D
Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp Mười. C. Tứ giác Long Xuyên. D. U Minh.
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp Mười. C. Tứ giác Long Xuyên. D. U Minh.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu sang nước nào sau đây?
A
Malaixia.
B
Trung Quốc.
C
Hoa Kì.
D
Xingapo.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A
Cần Thơ.
B
Lạng Sơn.
C
Hà Nội.
D
Đà Nẵng.
Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có
A
lao động có truyền thống, kinh nghiệm.
B
khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh.
C
nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng.
D
đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu.
Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là
A
xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.
B
trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
C
trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D
phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
Ý nghĩa về mặt xã hội đối với phát triển cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A
thu hút nguồn lao động, tạo tập quán sản xuất mới.
B
nâng cao đời sống, giữ gìn văn hóa truyền thống.
C
thu hút nguồn vốn đầu tư lớn, phát triển cơ sở hạ tầng.
D
nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển y tế, giáo dục.
Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?
A
Sông ngòi dày đặc.
B
Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
C
Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
D
Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu từ thị trường nào sau đây có giá trị từ 2 - 4 tỉ đô la Mĩ?
A
Ma-lai-xi-a.
B
Liên Bang Nga.
C
Nhật Bản.
D
Trung Quốc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A
Hà Nội.
B
Đà Lạt.
C
Hải Phòng.
D
Cần Thơ.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị : tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị : tỉ USD)
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
---|---|---|
2000 | 14,5 | 15,6 |
2005 | 32,5 | 36,8 |
2010 | 72,2 | 84,8 |
2017 | 214,0 | 211,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017?
A
Nước ta luôn là nước nhập siêu.
B
Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
C
Xuất khẩu tăng không liên tục.
D
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
B
Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C
Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào sau đây đây?
A
Nam Định.
B
Hải Dương.
C
Phúc Yên.
D
Hà Nội.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A
Trồng cây công nghiệp.
B
Phát triển thủy điện.
C
Khai thác khoáng sản.
D
Chăn nuôi gia cầm.
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A
Có nhiều dân tộc ít người.
B
Gia tăng tự nhiên rất cao.
C
Dân tộc Kinh là đông nhất.
D
Có quy mô dân số lớn.
Công cuộc Đổi mới kinh tế nước ta được manh nha từ năm nào sau đây?
A
1987.
B
1979.
C
1986.
D
1976.