Logo SHub
hint-header

Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Bảng) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?

Cập nhật ngày: 24-01-2022


Chia sẻ bởi: 49-Trần Nguyễn Thành Văn-A5K50


Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
NĂM 2014
STT
NƯỚC
TỔNG SỐ
XUẤT KHẨU
NHẬP KHẨU
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bản
1 522, 4
710, 5
811, 9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212, 3
578, 3
634

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?

A

Trung Quốc, Đức.

B

Trung Quốc, Hoa Kì.

C

Đức, Pháp.

D

Đức, Nhật Bản
Chủ đề liên quan
Tài nguyên đất trồng thuộc loại

A

không thể phục hồi.

B

có thể phục hồi.

C

bị hao kiệt.

D

vô tận.
Sự phát triển ngành kinh tế nào là nguyên nhân chính gây ra vấn đề ô nhiễm môi trường?

A

Du lịch.

B

Nông nghiệp.

C

Công nghiệp.

D

Ngoại thương.
Sự hạn chế về trữ lượng của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ờ tài nguyên nào sau đây?

A

Khoáng sản.

B

Đất.

C

Sinh vật.

D

Khí hậu.
Tài nguyên nào dưới đây không bị hao kiệt nhưng bị ô nhiễm?

A

Bức xạ mặt trời.

B

Nước trên mặt đất.

C

Gió.

D

Địa nhiệt.
Phát triển bền vững là sự phát triển

A

tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai.

B

đảm bảo kinh tế phát triển nhanh.

C

giải quyết được vấn đề việc làm.

D

không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới?

A

Nguyên liệu, nhiên liệu.

B

Lương thực - thực phẩm sơ chế.

C

Máy móc thiết bị.

D

Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao.
Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?

A

Đường sắt.

B

Đường biển.

C

Đường ôtô.

D

Đường sông.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI - LIP - PIN
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
69, 5
77, 1
82, 2
82, 4
Nhập khẩu
73, 1
85, 2
92, 3
101, 9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi - lip - pin, giai đoạn 2010 - 2015?

A

Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

B

Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.

C

Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

D

Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Tài nguyên không bị hao kiệt là

A

khoáng sản.

B

rừng.

C

không khí

D

động vật.
Biện pháp nâng cao chất lượng môi trường sống của xã hội loài người?

A

Cần phải chung tay của từng nước và thế giới.

B

Tăng trưởng kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường.

C

Từng nước đề ra các biện pháp để cải thiện môi trường.

D

Hạn chế khai thác tài nguyên và phát triển công nghiệp.
Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
STT
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
1
Hoa Kì
1 610
323, 9
2
Trung Quốc
(kể cả đặc khu Hồng Công)
2 252
1 373, 5
3
Nhật Bản
710, 5
126, 7

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A

Cột.

B

Đường.

C

Miền.

D

Kết hợp.
Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A

tăng.

B

giảm.

C

ổn định.

D

biến động.
Nhờ ưu điểm nào sau đây mà dầu mỏ đã vượt qua than đá để trở thành nguồn
năng lượng hàng đầu ?

A

Khả năng sinh nhiệt lớn.

B

Dễ vận chuyển .

C

Tiện sử dụng cho máy móc .

D

Hiệu quả cao .
Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau:

A

điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

B

điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp

C

khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

D

vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành

A

công nghiệp nặng.

B

công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C

công nghiệp vật liệu.

D

công nghiệp chế biến.
Ngành công nghiệp thường được ưu tiên đi trước một bước trong quá trình
công nghiệp hóa của các nước là

A

cơ khí.

B

năng lượng.

C

luyện kim.

D

dệt.
Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?

A

Khai thác than.

B

Khai thác dầu khí.

C

Điện lực.

D

Lọc dầu.
Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là

A

Bắc Mỹ.

B

Châu Âu.

C

Trung Đông.

D

Bắc và Trung Phi.
Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là

A

dệt.

B

cơ khí.

C

năng lượng.

D

hóa chất.
Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới ?

A

Dệt may.

B

Giày da.

C

Thực phẩm.

D

Nhựa, thủy tinh.