Logo SHub
hint-header

Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 . Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2. Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

A

2,7 gam.

B

10,4 gam.

C

5,4 gam.

D

16,2 gam.
Chủ đề liên quan
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:

A

8,1 gam.

B

1,53 gam.

C

1,35 gam.

D

13,5 gam.
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là

A

2,8.

B

1,4.

C

11,2.

D

5,6.
Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO. Khối lượng sắt thu được là

A

5,6 gam.

B

6,72 gam.

C

16,0 gam.

D

8,0 gam.
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là

A

15 gam

B

20 gam.

C

25 gam.

D

30 gam.
Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?

A

40,5 gam.

B

60,5 gam.

C

45,5 gam.

D

55,5 gam.
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:

A

20.

B

80.

C

60.

D

40.
Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là

A

Mg.

B

Zn.

C

Al.

D

Fe.
Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là:

A

60 gam.

B

85 gam.

C

90 gam.

D

80 gam.
Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?

A

14,2 gam.

B

13,2 gam.

C

23,1 gam.

D

21,3 gam.
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

A

+2; +4, +6.

B

+2, +3, +6.

C

+1, +2, +4, +6.

D

+3, +4, +6.
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A

Al.

B

Zn.

C

Fe.

D

Ag.
Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A

K.

B

Fe.

C

Na.

D

Ca.
Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A

HCl, NaOH.

B

Cl2, NaOH.

C

HCl, Al(OH)3.

D

NaCl, Cu(OH)2.
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:

A

H2SO4 đặc, nguội.

B

Cu(NO3)2.

C

HCl.

D

NaOH.
Oxit lưỡng tính là:

A

Cr2O3.

B

MgO.

C

CrO.

D

CaO.