Logo SHub
hint-header

Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ?

Cập nhật ngày: 12-09-2022


Chia sẻ bởi: Mạc Chiến


Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ?

A

4.

B

3.

C

2.

D

1.
Chủ đề liên quan
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A

1 muối và 1 ancol.

B

2 muối và 2 ancol.

C

1 muối và 2 ancol.

D

2 muối và 1 ancol.
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A

Glucozơ và ancol etylic.

B

Saccarozơ và tinh bột.

C

Glucozơ và saccarozơ.

D

Fructozơ và glucozơ.
Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là

A

C4H9N.

B

C2H7N.

C

C3H7N.

D

C3H9N.
Phát biểu nào sau đây sai?

A

Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B

Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C

Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.

D

Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là

A

0,60 gam.

B

0,90 gam.

C

0,42 gam.

D

0,42 gam.
Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là

A

2,24.

B

4,48.

C

6,72.

D

8,96.
Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3?

A

Mg.

B

Cu.

C

Na.

D

Fe.
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử

A

Fe2O3 và HNO3.

B

FeO và HNO3.

C

FeCl3 và NaOH.

D

Fe3O4 và HCl
Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là

A

6,25 gam

B

13,5 gam

C

6,75 gam

D

8 gam
Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là

A

0,18

B

0,21

C

0,24

D

0,27
Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?

A

Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.

B

Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.

C

Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.

D

Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng

A

2.

B

5.

C

4.

D

3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A

4.

B

3.

C

5.

D

2.
Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A

CH3OH và CH3COOH.

B

CH3COONa và CH3COOH.

C

CH3COOH và CH3ONa.

D

CH3COONa và CH3OH.
Axit nào sau đây không phải là axit béo

A

Axit stearic.

B

Axit oleic.

C

Axit panmitic.

D

Axit axetic.
Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm

A

monosaccarit.

B

polisaccarit.

C

đisaccarit.

D

chất béo.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành

A

đỏ.

B

nâu đỏ.

C

xanh.

D

vàng.
Công thức của alanin là

A

H2NCH2CH2COOH.

B

H2NCH(CH3)COOH.

C

H2NCH2COOH.

D

H2NCH(C2H5)COOH.
Polime nào được dùng làm tơ?

A

Poli(vinyl clorua).

B

Poliacrilonitrin.

C

Poli(vinyl axetat).

D

Polietilen.
Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A

Al.

B

Au.

C

Ag.

D

Fe.