Logo SHub
hint-header

Cho kim loại Cu tác dụng với HNO 3 đặc hiện tượng quan sát được là :

Cập nhật ngày: 27-06-2022


Chia sẻ bởi: Yến Vy


Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :

A

Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh.

B

Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh.

C

Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu.

D

Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Chủ đề liên quan
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 đặc nóng (dư), thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là

A

1,8g.

B

8,10g.

C

2,70g.

D

5,40g.
Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:

A

Bông khô.

B

Bông có tẩm nước.

C

Bông có tẩm nước vôi trong.

D

Bông có tẩm giấm ăn.
Hòa tan hoàn toàn 1,98g hỗn hợp X gồm Al2O3 và Cu trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu 0,224 (l) khí không màu, hóa nâu trong không khí ở đktc(là sản phẩm khử duy nhất). Tính % Khối lượng Al2O3 trong hh X là:

A

51,52%.

B

32,32%.

C

16,65%.

D

81,8%.
Vị trí của Photpho trong bảng tuần hoàn hóa học:

A

chu kì 3, nhóm VB.

B

chu kì 2, nhóm VA.

C

chu kì 2, nhóm VB.

D

chu kì 3, nhóm VA.
Photpho có một số dạng thù hình chính là :

A

photpho tím và đỏ.

B

phopho đen và đỏ.

C

photpho trắng và đỏ.

D

photpho trắng và tím.
Thêm 0,5mol dd NaOH vào 0,3mol dd H3PO4 thu được dung dịch X.
Chất có trong dung dịch X là :

A

Na3PO4 và NaOH.

B

Na2HPO4 và Na3PO4.

C

NaH2PO4 và Na2HPO4.

D

NaH2PO4 và H3PO4 .
Chất điện li bao gồm :

A

Axit.

B

Bazơ.

C

Muối .

D

axit, bazo, muối.
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A

Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.

B

Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C

Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D

Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A

Dung dịch đường.

B

Dung dịch rượu.

C

Dung dịch muối ăn.

D

Dung dịch benzen trong ancol.
Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là

A

0,3; 0,2.

B

0,3; 0,4.

C

0,2; 0,4.

D

0,2; 0,3.
CO là chất khử mạnh dùng trong luyện kim. Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng.

A

CO + CuO Cu + CO2.

B

CO + MgO Mg + CO2.

C

4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2.

D

CO + PbO Pb + CO2 .
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.

A

10,6g.

B

8,4g.

C

19g.

D

15g.
Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa. Tìm V.

A

6,72l và 15,68l.

B

2,24l và 3,36l.

C

5,6l và 4,48l.

D

6,72l và 8,96l.
Dẫn CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được

A

NaHCO3.

B

Na2CO3.

C

NaHCO3, Na2CO3.

D

Na2CO3, NaOH dư.
Mỗi nguyên tử C liên kết theo kiểu cộng hóa trị với 4 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh của 1 tứ diện diện đều là cấu trúc tinh thể của:

A

Kim cương.

B

Than chì.

C

Cacbon vô định hình.

D

Than hoạt tính.
Tính chất đặc trưng của Cacbon:

A

Tính khử và oxi hóa.

B

Tính khử.

C

Tính oxi hóa.

D

Tính bazơ.
Trong phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Cacbon thể hiện:

A

Tính khử và oxi hóa.

B

Tính khử.

C

Tính oxi hóa.

D

Tính bazơ.
Trong phản ứng: C + H2 CH4. Cacbon thể hiện:

A

Tính khử và oxi hóa.

B

Tính khử.

C

Tính oxi hóa.

D

Tính bazơ.
Trong phản ứng: C + Al Al4C3. Cacbon thể hiện:

A

Tính khử và oxi hóa.

B

Tính khử.

C

Tính oxi hóa.

D

Tính bazơ.
Chọn phát biểu không đúng:

A

Kim cương dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.

B

Than chì dùng làm điện cực, ruột bút chì.

C

Than cốc dùng làm thuốc pháo.

D

Than hoạt tính dùng chế tạo mặt nạ phòng độc.