Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền ?
Cập nhật ngày: 22-07-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền ?
A
Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là 3 nu kế tiếp mã hoá cho 1aa.
B
Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là 1 aa có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C
Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng bộ ba.
D
Mã di truyền mang tính riêng biệt cho từng loài sinh vật.
Chủ đề liên quan
Các bộ ba khác nhau là do
A
trật tự sắp xếp của các nu.
B
thành phần các nu.
C
số lượng các nu .
D
thành phần và trật tự của các nu.
Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiều
A
cùng chiều với mạch khuôn.
B
3’ 5’.
C
5’ 3’ .
D
cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.
Trình tự các vùng trên mạch gốc của một gen là
A
điều hoà→ kết thúc→ mã hoá.
B
điều hoà→ mã hoá→ kết thúc.
C
mã hoá→ điều hoà→ kết thúc.
D
mã hoá→ kết thúc→ điều hoà.
Trong quá trình nhân đôi của ADN, nguyên tắc nào đảm bảo để hai ADN con giống nhau và giống mẹ
A
Nguyên tắc bổ sung.
B
Nguyên tắc bán bảo toàn.
C
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D
Nguyên tắc nhân đôi.
Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau để tạo thành sợi hoàn chỉnh nhờ loại enzim nào sau đây?
A
Ligaza
B
ADN polymeraza
C
ARNpolymeraza
D
Helicaza
Các dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi sô lượng gen trong phạm vi một NST là:
A
Đảo đoạn và mất đoạn NST
B
Đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST
C
Đảo đoạn và lặp đoạn trong 1 NST
D
Mất đoạn và lặp đoạn NST
Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST:

Đột biến trên thuộc dạng
Đột biến trên thuộc dạng
A
đảo đoạn.
B
chuyển đoạn.
C
lặp đoạn.
D
mất đoạn.
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?
A
aaBB.
B
AaBB.
C
AaBb.
D
aaBb.
Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
A
Adenin
B
Timin.
C
Uraxin.
D
Guanin.
Dịch mã là quá trình tổng hợp
A
ADN.
B
tARN.
C
prôtêin.
D
mARN.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, tổng hợp prôtêin ức chế là chức năng của
A
vùng vận hành.
B
các gen cấu trúc.
C
gen điều hòa.
D
vùng khởi động.
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A
Sợi siêu xoắn.
B
Sợi chất nhiễm sắc.
C
Sợi cơ bản.
D
Cromatit.
Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào?
A
Xitozin.
B
Timin.
C
Guanin.
D
Uraxin.
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của loài này là
A
20.
B
5
C
30.
D
10.
Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A
AAbb.
B
AaBB.
C
aaBb.
D
Aabb.