ĐH B 10) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
Cập nhật ngày: 14-08-2022
Chia sẻ bởi: Lê Thị Huyền My
ĐHB10) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A
1,0
B
1,4
C
1,2
D
1,6
Chủ đề liên quan
Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A
NaCl, NaOH, BaCl2.
B
NaCl, NaOH.
C
NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D
NaCl.
Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư, đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là (K=39; Ca=40; H=1; C=12; O=16; N=14) :
A
78,84 gam.
B
98,55 gam.
C
87,60 gam.
D
65,70 gam.
ĐHB09) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A
58,2%.
B
41,8%.
C
52,8%.
D
47,2%.
ĐHA10) Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A
0,08 và 4,8.
B
0,04 và 4,8.
C
0,14 và 2,4.
D
0,07 và 3,2
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A
Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn và độ cứng thấp
B
Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ có ở dạng đơn chất
C
Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit
D
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn
ĐHB12) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:
A
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
C
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D
Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm:
A
ns1
B
ns2
C
ns2np1
D
(n-1)dxnsy
Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong:
A
nước
B
dd muối ăn
C
dd HCl
D
dầu hỏa
CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A
Na, K, Ca, Ba
B
Li, Na, K, Rb
C
Li, Na, K , Mg
D
Na, K, Ca, Be
Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất:
A
Li
B
Na
C
K
D
Cs
Kim loại có tính khử mạnh nhất:
A
Li
B
Au
C
Cs
D
Na
Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại:
A
Liti
B
Xesi
C
Natri
D
kali
Kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại:
A
Liti
B
rubiđi
C
Natri
D
Kali
Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang tính chất ion nhiều nhất:
A
LiCl
B
NaCl
C
KCl
D
CsCl
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây:
A
Ag+
B
Cu+
C
Na+
D
K+
Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, quỳ tím chuyển sang màu:
A
đỏ
B
xanh
C
tím
D
hồng
Chất đều không bị phân hủy khi nung nóng:
A
K2CO3, KHCO3
B
KHCO3 ,Na2CO3
C
Na2CO3, K2CO3
D
NaHCO3, NaCl
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân:
A
LiCl
B
NaNO3
C
KHCO3
D
KBr
Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Na?
A
điện phân dd NaCl có màng ngăn
B
dùng Al để khử Na2O
C
dùng K để đấy Na ra khỏi dd NaCl
D
điện phân NaCl nóng chảy
CĐ13) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A
K và Cl2
B
K, H2 và Cl2
C
KOH, H2 và Cl2
D
KOH, O2 và HCl