Logo SHub
hint-header

Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

Cập nhật ngày: 22-07-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

A

Khi môi trường có lactozo thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết với vùng vận hành

B

Khi môi trường có lactozo thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết với vùng vận hành

C

Khi môi trường có lactozo thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết với vùng vận hành

D

Khi môi trường không có lactozo thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không có thể liên kết với vùng khởi động
Chủ đề liên quan
Trong một số trường hợp ở E.Coli, khi môi trường không có đường lactozo nhưng operon Lac vẫn hoạt động tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo, khả năng nào sau đây có thể xảy ra?

A

Đột biến xảy ra ở nhóm gen cấu trúc Z, Y, A làm enzim ARN polimeraza hoạt động mạnh hơn bình thường

B

Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến nên tổng hợp quá nhiều protein ức chế

C

E.Coli tổng hợp nhiều enzim phân giải đường lactozo dự trữ

D

Đột biến xảy ra ở vùng vận hành làm protein ức chế không thể gắn vào vùng vận hành được nên ARN polimeraza hoạt động phiên mã
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vùng vận hành operon Lac?

A

Vùng vận hành (O) nằm trước vùng khởi động (P); là điểm gắn enzim ARN polimeraza

B

Vùng vận hành (O) nằm trước vùng khởi động (P); là điểm gắn protein ức chế

C

Vùng vận hành (O) nằm sau gen điều hòa (R), là điểm tổng hợp protein ức chế

D

Vùng vận hành (O) nằm trước gen cấu trúc, là vị trí tương tác protein ức chế
Sự phân hóa về chức năng trong ADN như thế nào?

A

Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động

B

Chỉ một phần nhỏ ADN không mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa các thông tin di truyền

C

Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa

D

Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bô phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động
Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở các cấp độ nào?

A

Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã

B

Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã và dịch mã

C

Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã

D

Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã
Bộ NST lưỡng bội là:

A

Số cặp NST trong tế bào hợp tử

B

Tập hợp toàn bộ các NST trong các tế bào của cơ thể

C

Toàn bộ các NST bình thường trong một tế bào sinh dục sơ khai

D

Số nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng bình thường
Đặc trưng nào sau đây không phải của NST?

A

Sắp xếp trong từng cặp tế bào 2n

B

Có tính đặc trưng theo loài

C

Có nhiều hình dạng khác nhau trong tế bào

D

Hình thái luôn ổn định trong tế bào
Nhiễm sắc thể kép là nhiễm sắc thể có cấu trúc bao gồm:

A

Hai nhiễm sắc thể độc lập và giống hệt nhau

B

Hai cromatit giống hệt nhau và đính nhau ở tâm động

C

Hai nhiễm sắc thể ở trạng thái đóng xoắn và dính với nhau

D

Hai nhiễm sắc thể ở trạng thái tháo xoắn và dính với nhau
Cặp NST tương đồng bao gồm:

A

Hai nhiễm sắc thể luôn ở trạng thái đơn giống hệt nhau mang tính chất một nguồn gốc

B

Hai nhiễm sắc thể luôn ở trạng thái đơn giống hệt nhau mang tính chất hai nguồn gốc

C

Hai nhiễm sắc thể giống nhau có thể ở trạng thái đơn hay trạng thái kép mang tính chất một nguồn gốc

D

Hai nhiễm sắc thể giống nhau có thể ở trạng thái đơn hay trạng thái kép mang tính chất hai nguồn gốc
Phát biểu đúng về cấu trúc sợi cơ bản của NST là:

A

Là một chuỗi gồm nhiều nucleoxom do các phân tử ADN kết nối lại với nhau

B

Mỗi nucleoxom của sợi cơ bản gồm 8 phân tử protein liên kết lại tạo dạng hình cầu và được quấn quanh bởi một đoạn ADN

C

Giữa 2 nucleoxom kế tiếp có một đoạn ADN nối lại và trên đoạn có 8 phân tử protein histon

D

Có đường kính rất nhỏ và được xác định bằng đơn vị micromet
Hoạt động nào sau đây là chức năng của tâm động:

A

Xúc tác cho nhân đôi NST

B

Tạo ra tính đặc trưng của NST

C

Ổn định chức năng di truyền của NST

D

Giúp các NST trượt trên thoi vô sắc về cực tế bào trong quá trình phân bào
Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây?

A

Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh

B

Nguyên phân và giảm phân

C

Giảm phân

D

Nguyên phân
Câu nào nói về cấu trúc của một Nucleoxom là đúng nhất?

A

8 phân tử protein histon liên kết với protein

B

Lõi là 8 phân tử protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN gồm 146 cặp nu quấn 7/4 vòng

C

Một phân tử ADN quấn quanh khối cầu protein gồm 8 phân tử protein histon

D

Một phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon
Vật chất di truyền của virus là:

A

Phân tử axit nucleic liên kết với protein

B

Sợi đơn ARN được bao bọc bởi protein

C

Phân tử axit nucleic ở trạng thái trần

D

Phân tử ADN được bao bọc bởi protein
Ở sinh vật nhân thực, thành phần hóa học của chất nhiễm sắc tạo nên NST là:

A

ADN và protein

B

ADN, cromatit và protein

C

ARN và protein

D

ADN, ARN và protein
Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?

A

Nucleoxom – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – NST

B

Nucleoxom – Sợi nhiễm sắc – NST – Sợi cơ bản

C

Nucleoxom – Sợi cơ bản – Sợi nhiễm sắc– NST

D

NST – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – Nucleoxom