Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
Cập nhật ngày: 22-07-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A
ADN.
B
nuclêôxôm.
C
sợi cơ bản.
D
sợi nhiễm sắc.
Chủ đề liên quan
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A
11nm.
B
30nm.
C
300nm.
D
700nm.
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A
11nm.
B
30nm.
C
300nm.
D
700nm.
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường kính
A
11nm.
B
30nm.
C
300nm.
D
700nm.
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crômtit có đường kính
A
11nm.
B
30nm.
C
300nm.
D
700nm.
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A
35 cao: 1 thấp.
B
5 cao: 1 thấp.
C
3 cao: 1 thấp.
D
11 cao: 1 thấp.
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A
35 cao: 1 thấp.
B
11 cao: 1 thấp.
C
3 cao: 1 thấp.
D
5 cao: 1 thấp.
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây?
1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa.
1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa.
A
2, 4, 5.
B
1, 2, 3.
C
1, 3, 5.
D
1, 2, 4.
Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A
ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B
Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C
Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D
siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Gen là một đoạn của phân tử nào?
A
ADN
B
mARN
C
t ARN
D
protein
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở
A
tế bào chất.
B
ribôxôm.
C
ti thể .
D
nhân tế bào.
Dạng thông tin di truyền trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là
A
ADN .
B
mARN .
C
rARN.
D
tARN.
Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển
A
theo chiều 5’ -> 3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
B
theo chiều 3’ -> 5’ và ngược chiều với mạch khuôn.
C
theo chiều 5’ -> 3’ và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn.
D
ngẫu nhiên.
Đặc tính nào sau đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A
Tính liên tục.
B
Tính phổ biến.
C
Tính đặc hiệu.
D
Tính thoái hoá.
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là
A
cung cấp năng lượng.
B
tháo xoắn ADN.
C
lắp ghép các nu tự do theo NTBS vào mạch đang tổng hợp.
D
phá vỡ các liên kết hydrô giữa 2 mạch của ADN.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là
A
A liên kết U, G liên kết X.
B
A liên kết X, G liên kết T.
C
A liên kết T, G liên kết X.
D
A liên kết G, T liên kết X.
https://share.shub.edu.vn/questions/don-vi-cau-truc-gom-mot-doan-adn-chua-146-cap-nu-abf7f78f8ff44543a61b9a13b0e5feee
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
Đăng nhập ngay để tham gia vào cuộc trò chuyện và chia sẻ ý kiến của bạn.