Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
Cập nhật ngày: 18-03-2022
Chia sẻ bởi: Nghiêm Đức Kiên
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A
CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B
Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C
P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3
D
P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Chủ đề liên quan
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A
Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B
Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C
Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D
Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A
NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B
NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C
LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D
LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A
Làm quỳ tím hoá xanh
B
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D
Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A
HCl, HNO3
B
NaCl, KNO3
C
NaOH, Ba(OH)2
D
Nước cất, nước muối
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A
Làm quỳ tím hoá xanh
B
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D
Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A
FeO, Al2O3, CuO, ZnO
B
Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
C
Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
D
Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
A
Ba(OH)2 và NaOH
B
NaOH và Cu(OH)2
C
Al(OH)3 và Zn(OH)2
D
Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
A
Ba(OH)2, Cu(OH)2
B
Ba(OH)2, Ca(OH)2
C
Mg(OH)2, Ca(OH)2
D
Mg(OH)2, Ba(OH)2
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A
NaOH và Mg(OH)2
B
KOH và Na2CO3
C
Ba(OH)2 và Na2SO4
D
Na3PO4 và Ca(OH)2
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A
Phenolphtalein
B
Quỳ tím
C
dd H2SO4
D
dd HCl
Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A
NaHCO3
B
Na2CO3
C
Na2CO3 và NaOH
D
NaHCO3 và NaOH
Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A
Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2
B
Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C
Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl
D
Nung nóng Cu(OH)2
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A
Ca(OH)2,CO2, CuCl2
B
P2O5; H2SO4, SO3
C
CO2; Na2CO3, HNO3
D
Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A
Dung dịch Na2CO3
B
Dung dịch MgSO4
C
Dung dịch CuCl2
D
Dung dịch KNO3
NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A
CO2
B
SO2
C
N2
D
HCl
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A
Mg
B
Al
C
Fe
D
Cu
Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A
CuO tác dụng với dung dịch HCl
B
CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C
CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
D
CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A
BaO tác dụng với dung dịch HCl
B
BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C
BaO tác dụng với dung dịch H2O
D
Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A
K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B
K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C
K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D
K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A
Trung tính
B
Bazơ
C
Axít
D
Lưỡng tính