Logo SHub
hint-header

Ký hiệu nhựa số 3 – Nhựa 3V hoặc PVC. Nhựa PVC có tên khoa học là Poly(vinyl chloride) (viết tắt là V). PVC còn được gọi với cái tên quen thuộc là vinyl. Đây là loại nhựa mềm, dẻo thường dùng để sản xuất vật liệu xây dựng, ống nước, chai dầu ăn hoặc đồ chơi, bao bì và các sản phẩm khác. Loại nhựa này sẽ không có gì đáng nói nếu như chúng không chịu phải nhiệt độ cao. Khi ở nhiệt độ cao, loại nhựa 3V này sẽ sản sinh ra hai độc chất gây ảnh hưởng đến sự cân bằng hoocmon trong cơ thể. Khi sử dụng loại nhựa này cần lưu ý nhiệt độ ổn định của chúng là dưới 81 0 C.  (Hình ảnh) PVC là

Cập nhật ngày: 16-02-2025


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Ký hiệu nhựa số 3 – Nhựa 3V hoặc PVC. Nhựa PVC có tên khoa học là Poly(vinyl chloride) (viết tắt là V). PVC còn được gọi với cái tên quen thuộc là vinyl. Đây là loại nhựa mềm, dẻo thường dùng để sản xuất vật liệu xây dựng, ống nước, chai dầu ăn hoặc đồ chơi, bao bì và các sản phẩm khác. Loại nhựa này sẽ không có gì đáng nói nếu như chúng không chịu phải nhiệt độ cao. Khi ở nhiệt độ cao, loại nhựa 3V này sẽ sản sinh ra hai độc chất gây ảnh hưởng đến sự cân bằng hoocmon trong cơ thể. Khi sử dụng loại nhựa này cần lưu ý nhiệt độ ổn định của chúng là dưới 810C. 

PVC là

A

Poly(methyl methacrylate).

B

Polyethylene.

C

Polyacrylonitrile.

D

Poly(vinyl chloride).
Chủ đề liên quan
Nhựa LDPE Ký hiệu nhựa số 4, LDPE (Low Density Polyethylene) làm các sản phẩm đông lạnh, bao bì mì gói, vỏ bánh,...Cũng tương tự như loại nhựa số 3, chúng đều là chất nhựa nhiệt dẻo và không nên sử dụng ở nhiệt độ quá cao, không nên sử dụng ở lò vi sóng. Chúng sẽ sản sinh ra các chất độc gây hại cho cơ thể.

LDPE có ý nghĩa

A

Là loại nhựa dẻo mật độ thấp.

B

Là loại nhựa dẻo mật độ cao.

C

Là loại an toàn ở nhiệt độ cao.

D

Là loại nhựa có độ đàn hồi cao.
Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?

A

Polybuta-1,3-diene.

B

Polyacrilonitrile

C

Polyethylene.

D

Poly(vinyl chloride).
Chọn phát biểu không đúng: polymer ...

A

Đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

B

Có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

C

Được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.

D

Đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch acid hay base.
Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?

A

Polymer là hợp chất do nhiều phân tử monomer hợp thành.

B

Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn.

C

Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

D

Các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Cho các polymer: cao su buna, amylopectin, cellulose, cao su chloroprene, tơ nylon, teflon. Có bao nhiêu polymer thiên nhiên?

A

1.

B

2.

C

3.

D

4
Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitrogen?

A

Cao su Buna.

B

Poly(vinyl chloride).

C

Tơ viscose.

D

Tơ nylon-6,6.
Trong thành phần hóa học của polymer nào sau đây không có nguyên tố oxygen?

A

Tơ nylon-7.

B

Tơ nylon-6.

C

Tơ olon.

D

Tơ nylon-6,6.
Polymer nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

A

Polyacrylonitrile

B

Poly(methyl methacrylate).

C

Poly(vinyl chloride).

D

Polystyrene.
Phân tử polymer nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A

Poly(vinyl acetate).

B

Polyethylene.

C

Polyacrylonitrile.

D

Poly(vinyl chloride).
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polymer có cấu trúc không phân nhánh?

A

Polybuta-1,3- diene, cao su lưu hoá, amylose, cellulose.

B

PVC, polyisoprene, amylose, cellulose, poly styrene.

C

PVC, polybuta-1,3-diene, cellulose, cao su lưu hóa.

D

Polybuta-1,3- diene, polyisoprene, amylopectin, cellulose.
Khi phân tích thành phần một polymer thấy tỉ lệ số mol C và H tương ứng là 1: 1. X là polymer nào dưới đây?

A

Polypropylene.

B

Tinh bột.

C

Polystyrene.

D

Poly(vinyl chloride).
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polymer nào dưới đây không đúng?

A

Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.

B

Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.

C

Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.

D

Hầu hết polymer đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polymer nào dưới đây không đúng?

A

Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B

Khi nóng chảy, đa số polymer cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo.

C

Một số polymer không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn.

D

Polymer không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.
SBT-CD). Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) được gọi là phản ứng

A

Thuỷ phân.

B

Trùng hợp.

C

Trùng ngưng.

D

Xà phòng hoá.
SBT-CD). Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H2O) được gọi là phản ứng

A

Trùng hợp.

B

Thế.

C

Tách.

D

Trùng ngưng.