Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hoá là do
Cập nhật ngày: 18-10-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hoá là do
A
nước ta có nhiều thuận lợi về tự nhiên.
B
nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.
C
Nhà nước huy động nguồn vốn lớn.
D
nhân dân chủ động góp vốn và xây dựng.
Chủ đề liên quan
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào
A
hoa màu lương thực.
B
phụ phẩm thủy sản.
C
thức ăn công nghiệp.
D
đồng cỏ tự nhiên.
Loại đất chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A
đất phèn.
B
đất xám.
C
đất cát pha.
D
đất mặn.
Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A
Kon Tum.
B
Gia Lai.
C
Đắk lắk.
D
Lâm Đồng.
Hoạt động đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A
có nguồn thuỷ sản rất phong phú.
B
trong năm có mùa lũ kéo dài.
C
người dân có nhiều kinh nghiệm.
D
công nghiệp chế biến phát triển.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?
A
Đồng bằng sông Hồng.
B
Đồng bằng sông Cửu Long.
C
Đông Nam Bộ.
D
Bắc Trung Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A
La Ngà.
B
Ba.
C
Đồng Nai.
D
Xê Xan.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây xuất siêu?
A
Lào Cai.
B
Quảng Ninh.
C
Hà Nội.
D
Hải Phòng.
Biện pháp quan trọng nhất đối với ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A
đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B
đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C
khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D
phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của nước ta?
A
Có nhiều giống cà phê năng suất cao.
B
Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C
Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước.
D
Nhà nước có nhiều chính sách phát triển.
Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A
vật liệu xây dựng.
B
cơ khí nông nghiệp.
C
sản xuất hàng tiêu dùng.
D
chế biến lương thực, thực phẩm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu sang thị trường nào sau đây có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A
Xin-ga-po.
B
Liên Bang Nga.
C
Nhật Bản.
D
Đài Loan.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A
Cát Bà.
B
Ba Bể.
C
Xuân Sơn.
D
Thanh Thủy.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng vải và giấy bìa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
---|---|---|---|---|
Vải (triệu m2) | 1 176,9 | 1 346,5 | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 1 536,8 | 1 349,4 | 1 495,6 | 1 614,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng vải và giấy bìa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A
Vải tăng nhanh hơn giấy bìa.
B
Giấy bìa tăng 1,5 lần.
C
Giấy bìa tăng liên tục.
D
Vải tăng không liên tục.
Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A
Nông - lâm - ngư giảm, dịch vụ tăng.
B
Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng tăng.
C
Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
D
Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng giảm.
Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do
A
tuổi thọ trung bình thấp.
B
hệ quả của tăng dân số.
C
tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D
mức sống được nâng cao.