Logo SHub
hint-header

Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

Cập nhật ngày: 07-05-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Nga


Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

A

74 x106 Ω ±10%.

B

74 x105 Ω ±20%.

C

74 x106 Ω ±20%.

D

74 x105 Ω ±10%.
Chủ đề liên quan
Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A

vàng, tím, đỏ, kim nhũ.

B

vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.

C

vàng, tím, cam, kim nhũ.

D

vàng, tím, cam, ngân nhũ.
Trị số điện trở:

A

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

B

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.

C

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.

D

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:

A

Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.

B

Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.

C

Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng

D

Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
Tirixto chỉ dẫn điện khi…

A

UAK > 0 và UGK < 0.

B

UAK < 0 và UGK < 0.

C

UAK > 0 và UGK > 0.

D

UAK < 0 và UGK > 0.
Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.

A

Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc

B

Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc

C

Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc

D

Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
Điôt tiếp điểm có chức năng:

A

Dùng để ổn định điện áp một chiều.

B

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C

Dùng để tách sóng và trộn tần.

D

Dùng để chỉnh lưu.
Trị số điện dung:

A

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.

B

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.

C

Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

D

Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.

A

Giữ nguyên

B

Giảm

C

Tăng

D

Cả ba đều sai
TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N

A

2

B

3

C

4

D

1
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:

A

Điốt và tranzito

B

Cuộn cảm với tụ điện

C

Cuộn cảm với điện trở

D

Tụ điện với điện trở
Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để

A

Phân chia điện áp trong mạch

B

Phân chia dòng điện

C

Hạn chế dòng điện

D

Khuếch đại dòng điện
Tranzito là linh kiện bán dẫn có…

A

Ba lớp tiếp giáp P - N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).

B

Một lớp tiếp giáp P - N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).

C

Hai lớp tiếp giáp P - N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).

D

Ba lớp tiếp giáp P - N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…

A

Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.

B

Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.

C

Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.

D

Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?

A

47 x 104pF sai số 5%

B

47 x 104pF sai số 10%.

C

47 x 104µF sai số 10%

D

47 x 104µF sai số 5%
Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số

A

Giảm một trị số nào đó.

B

Tăng gấp hai.

C

Tăng một trị số nào đó.

D

Giảm phân nửa.
Điôt tiếp mặt có chức năng:

A

Dùng để chỉnh lưu.

B

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

C

Dùng để ổn định điện áp một chiều.

D

Dùng để tách sóng và trộn tần.
Tirixto dẫn điện khi:

A

UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0

B

UAK ≥ 0 , UGK0

C

UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0

D

UAK > 0 , UGK > 0
Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…

A

UAK 0.

B

UAK 0.

C

UGK = 0.

D

UGK 0.
Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?

A

Tụ gốm

B

Tụ giấy

C

Tụ xoay

D

Tụ hóa
Cuộn cảm được phân làm

A

Cao tần, âm tần, trung tần.

B

Cao tần, trung tần.

C

Âm tần, trung tần.

D

Cao tần, âm tần.