Logo SHub
hint-header

Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:

Cập nhật ngày: 12-04-2022


Chia sẻ bởi: Phạm Văn Tùng


Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:

A

95,51%

B

65,75%

C

87,18%

D

88,52%
Chủ đề liên quan
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này:

A

42,25%.

B

39,76%.

C

48,52%.

D

45,75%
Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là

A

Na3PO4 và 50,0 gam.

B

NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.

C

Na2HPO4 và 15,0 gam.

D

Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.
Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):

A

H+, PO43-

B

H+, H2PO4-, PO43-

C

H+, HPO42-, PO43-

D

H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Cho phương trình: H3PO4 3H+ + PO43-. Khi thêm HCl vào:

A

cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B

cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C

cân bằng trên không bị chuyển dịch C. nồng độ PO43- tăng lên
Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat :

A

quỳ tím

B

Dung dịch NaOH

C

Dung dịch AgNO3

D

Dung dịch NaCl
Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng:

A

xuất hiện kết tủa màu trắng

B

xuất hiện kết tủa màu vàng

C

không hiện tượng

D

xuất hiện kết tủa màu xanh
Thành phần chính của quặng photphorit:

A

NH4H2PO4.

B

CaHPO4.

C

Ca3(PO4)2.

D

Ca(H2PO4)2
Quặng apatit có công thức:

A

Ca3(PO4)2

B

3Ca3(PO4)2.CaF2

C

CaCO3.MgCO3

D

Fe3O4
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước:

A

AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4

B

AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)3

C

AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

D

AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với:

A

Ca3(PO4)2

B

Na3PO4

C

D

K3PO4 D. Ca(H2PO4)2
Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:

A

choH2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit

B

cho P tác dụng với HNO3 đặc

C

đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O

D

nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được muối photphat trung hòa. Giá trị của V:

A

0,075

B

75

C

0,025

D

25
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng:

A

NaH2PO4

B

NaH2PO4 và Na2HPO4

C

Na2HPO4 và Na3PO4

D

Na3PO4
Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng:

A

Na2HPO4

B

NaH2PO4

C

Na2HPO4 và NaH2PO4

D

Na3PO4 và Na2HPO4
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:

A

K3PO4, K2HPO4.

B

H3PO4, KH2PO4.

C

K3PO4, KOH.

D

K2HPO4,KH2PO4.
Cho 1,42g P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:

A

KH2PO4, K2HPO4

B

K2HPO4,K3PO4

C

K3PO4,KOH

D

H3PO4, KH2PO4
Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A

các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B

nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác

C

nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác

D

nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:

A

NO3- và NH4+

B

NH4+, PO43-

C

PO43- ,K+

D

K+ , NH4+
độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng:

A

%N

B

%P2O5

C

%K2O

D

%P
Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất:

A

ít chua

B

chua

C

kiềm

D

trung tính