Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
Cập nhật ngày: 22-07-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A
NaHCO3.
B
Na2CO3.
C
NaOH.
D
Ca(OH)2.
Chủ đề liên quan
Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A
Cu.
B
Na.
C
Al.
D
Fe.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X1 + H2O
X2 + X3 + H2
(2) X2 + X4
CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3
X1 + X5 + H2O.
(4) X4 + X6
CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
(1) X1 + H2O
(2) X2 + X4
(3) X2 + X3
(4) X4 + X6
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A
NaClO, H2SO4.
B
Ca(HCO3)2, H2SO4.
C
Ca(HCO3)2, NaHSO4.
D
NaClO, NaHSO4.
Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 dư tạo ra chất khí?
A
Na2CO3.
B
Ba(OH)2.
C
K2SO4.
D
Ca(NO3)2.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ?
A
KNO3.
B
KCl.
C
KOH.
D
K2SO4.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A
Na2SO4.
B
K2SO4.
C
NaCl.
D
HCl.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A
ns2
B
ns2np2
C
ns1
D
ns2np1
Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A
Cu.
B
Li.
C
Be.
D
Fe.
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X
Y + CO2 (2) Y + H2O Z
(3) T + Z R + X + H2O. (4) 2T + Z Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
(1) X
(3) T + Z R + X + H2O. (4) 2T + Z Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A
Ba(OH)2, KHCO3.
B
KHCO3, Ba(OH)2.
C
K2CO3, KOH.
D
KOH, K2CO3.
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A
Na.
B
Cr.
C
Al.
D
Cu.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A
NaOH và NaClO.
B
Na2CO3 và NaClO.
C
NaOH và Na2CO3.
D
NaClO3 và Na2CO3.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A
KNO3.
B
Na2SO4.
C
K2SO4.
D
HCl.
Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A
Na2CO3
B
NaHS.
C
NaOH.
D
NaHCO3.
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A
Ag.
B
Na.
C
Cu.
D
Au.
Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa hai muối?
A
Al.
B
KOH.
C
Ba(OH)2.
D
MgO.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A
Al.
B
Ca.
C
Fe.
D
Na.