Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 4m/s ở đoạn có đường kính 4cm. Vận tốc nước chảy ở chỗ có đường kính 8cm là:
Cập nhật ngày: 22-07-2024
Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An
Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 4m/s ở đoạn có đường kính 4cm. Vận tốc nước chảy ở chỗ có đường kính 8cm là:
A
6m/s
B
1,5m/s
C
2m/s
D
1m/s
Chủ đề liên quan
Xét 2 điểm A và B ở các độ sâu tương ứng là 1m và 3m trong hồ nước. Hỏi độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm A và B là bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, g = 10m/s2.
A
Δp=104 atm
B
Δp=3.104 Pa
C
Δp=2.104 Pa
D
Δp=2.104 atm
Một cái ống hình trụ chứa một lượng nước và lượng thủy ngân cùng khối lượng. Độ cao tổng cộng của chất lỏng trong ống là H = 60cm. Tính áp suất của các chất lỏng lên đáy, biết khối lượng riêng của nước và của thủy ngân lần lượt là ρ1 = 1g/cm3 và ρ2 = 13,6g/cm3.
A
21171,1 N/m2
B
13128,3 N/m2
C
41124,2 N/m2
D
11178,1 N/m2
Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3 chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S1 =12 cm2 đến S2 = S1/2. Hiệu áp suất giữa chổ rộng và chổ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống là bao nhiêu ?
A
2.10-3 m3/s
B
310-3 m3/s
C
4.10-3 m3/s
D
4.10-4 m3/s
Hai điện tích điểm q2 = 3.10-6C và q2 = -3.10-6C, đặt trong không khí cách nhau 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A
lực hút với độ lớn 45 N
B
lực đẩy với độ lớn 45 N
C
lực hút với độ lớn 90 N
ADVERTISING
ADVERTISING
D
lực đẩy với độ lớn 90 N
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bụi bằng
A
1,44.10-5 N.
B
1,44.10-6 N.
C
1,44.10-7 N.
D
1,44.10-9 N.
Mỗi proton có khối lượng 1,67.10-27kg, điện tích 1,6.10-19. Biết hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 Nm2/kg2. Lực đẫy tĩnh điện giữa hai proton lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần?
A
1,24.1036
B
1,2.1026
C
2.1036
D
1,5.1026
Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Khối lượng mỗi vật bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn?
Pause
00:00
00:18
00:30
Unmute
Pause
00:00
00:18
00:30
Unmute
A
1,86.10-9 kg
B
1,5.10-9 kg
C
1,8.10-9 kg
D
1,5.10-9 kg
Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để hai điện tích đó tương tác với nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau
A
30000 m.
B
300 m.
C
90000 m.
D
900 m.
Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A
hút nhau 1 lực bằng 10 N.
B
đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C
hút nhau một lực bằng 44,1 N.
D
đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A
64 N.
B
2 N
C
8 N
D
48 N
Hai điện tích cách nhau 4 cm thì lực tương tác giữa chúng là 1N. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực tương tác bằng 4 N.
A
0,25 cm
B
1 cm
C
16 cm
D
2 cm
Hai điện tích đặt trong chân không thì tương tác với nhau một lực có độ lớn 0,81 N. Giữ nguyên khoảng cách giữa hai điện tích đó, để lực tương tác giữa chúng bằng 0,01 N thì phải đặt chúng vào môi trường có hằng số điện môi bằng bao nhiêu?
A
81
B
9
C
1/81
D
1/9
Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q2 = 4.10-11C, q2 = 10-11 C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A
≈ 0,23 kg.
B
≈ 0,46 kg.
C
≈ 2,3 kg.
D
≈ 4,6 kg.
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 0,15 m có ba điện tích qA = 2μC; qB = 8μC; qc = - 8μC. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn
A
F = 6,4N và hướng song song với BC
B
F = 5,9N và hướng song song với BC
C
F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D
F = 6,4N và hướng song song với AB
Có hai điện tích q2= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt tại M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q2 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A
14,40N
B
17,28 N
C
20,36 N
D
28,80N