Logo SHub
hint-header

Pin quang điện là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Pin quang điện là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

A

Hiện tượng quang điện trong.

B

Hiện tượng quang điện (ngoài).

C

Hiện tượng quang - phát quang.

D

Hiện tượng cộng hưởng điện.
Chủ đề liên quan
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A

Ánh sáng xanh.

B

Ánh sáng vàng.

C

Ánh sáng tím.

D

Ánh sáng đỏ.
Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?

A

Điện trở và pin quang điện.

B

Tụ điện và điện trở.

C

Cuộn cảm và tụ điện.

D

Pin quang điện và cuộn cảm.
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng

A

tán sắc ánh sáng.

B

tạo ra chùm tia sáng song song.

C

tăng cường độ sáng.

D

tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
Sóng nào sau đây là sóng điện từ?

A

Siêu âm.

B

Hạ âm.

C

Sóng vô tuyến.

D

Sóng dọc.
Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng,kẽm,nhôm... nằm trong vùng ánh sáng nào?

A

Ánh sáng tử ngoại.

B

Ánh sáng nhìn thấy được

C

Ánh sáng hồng ngoại.

D

Cả ba vùng ánh sáng nêu trên
Hãy chọn phát biểu đúng?
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50 μm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali và xesi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở

A

một tấm.

B

hai tấm.

C

ba tấm.

D

cả bốn tấm.
Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A

chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B

chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

C

chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

D

chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Hạt nhân có độ hụt khối là Lấy Năng lượng liên kết của bằng bao nhiêu?

A

B

C

D

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của ê lectron trong nguyên tử có bán kính

A

47,7.10-10 m.

B

1,59.10-11 m.
*

C

4,77.10-10 m.

D

15,9.10-11
Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A

các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

B

bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

C

một dải ánh sáng trắng.
*

D

một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hãy chọn phát biểu đúng.
Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện dương thì điện tích của tấm kẽm không bị thay đổi. Đó là do

A

tia tử ngoại không làm bật được êlectron khỏi kẽm.

B

tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectron và ion dương khỏi kẽm.

C

tia tử ngoại không làm bật cả êlectron và ion dương khỏi kẽm.
*

D

tia tử ngoại làm bật êlectron ra khỏi kẽm nhưng êlectron này lại bị bản kẽm nhiễm điện dương hút lại.
Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi,natri,kali, xesi,... nằm trong vùng ánh sáng nào?

A

Ánh sáng tử ngoại.
*

B

Ánh sáng nhìn thấy được

C

Ánh sáng hồng ngoại.

D

Cả ba vùng ánh sáng nêu trên
Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng

A

B


*

C

D

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu?

A

B

C


*

D

Chiếu ánh sáng màu vàng vào mặt một tấm vật liệu thì có electron bị bật ra. Tấm kim loại đó chắc chắn phải là

A

Kim loại
*

B

Kim loại kiềm.

C

Chất cách điện

D

chất hữu cơ