Logo SHub
hint-header

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số (Hình ảnh) thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của (Hình ảnh) thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào (Hình ảnh) . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A

0,15s.

B

0,35 s.

C

0,45 s.

D

0,25 s.
Chủ đề liên quan
Một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát một vật nhỏ, người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 20 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là

A

3.

B

4.

C

5.

D

6.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A

70 m/s2.

B

50 m/s2.

C

10 m/s2.

D

60 m/s2.
Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng

A

6,37 cm/s.

B

5 cm/s.

C

10 cm/s.

D

8,63 cm/s.
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá trị nhỏ nhất của bằng bao nhiêu để trên dây vẫn có sóng dừng?

A

880 Hz.

B

400 Hz.

C

440 Hz.

D

800 Hz.
Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo . Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A

0,1 H.

B

0,01 H.

C

0,2 H.

D

0,04 H.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy . Giá trị của m

A

408 g.

B

306 g.

C

102 g.

D

204 g.
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng

A

19.

B

7.

C

9.

D

17.
Đặt điện áp ( không đổi và ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là . Khi thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?

A

1,3 rad.

B

1,4 rad.

C

1,1 rad.

D

0,9 rad.
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là

A

90,4%.

B

77,9%.

C

88,7%.

D

88,9%.
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là

A

.

B

.

C

.

D

.
Một mạch kín phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Từ thông qua diện tích

A

.

B

.

C

.

D

.
Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số của một dao động điều hòa là

A

.

B

.

C

.

D

.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là

A

tổng động năng và thế năng của nó.

B

hiệu động năng và thế năng của nó.

C

tích của động năng và thế năng của nó.

D

thương của động năng và thế năng của nó.
Biên độ của dao động cơ tắt dần

A

không đổi theo thời gian.

B

tăng dần theo thời gian.

C

giảm dần theo thời gian.

D

biến thiên điều hòa theo thời gian.
Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng và chu kì của một sóng cơ hình sin là

A

.

B

.

C

.

D

.