Logo SHub
hint-header

Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

Cập nhật ngày: 18-10-2024


Chia sẻ bởi: Nguyễn Đăng An


 Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

A

Tạo cấu trúc bảng.

B

Chọn khoá chính.

C

Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.

D

Nhập dữ liệu ban đầu.
Chủ đề liên quan
 Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A

Nhập dữ liệu ban đầu.

B

Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.

C

Thêm bản ghi.

D

Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.
 Chỉnh sửa dữ liệu là:

A

Xoá một số quan hệ.

B

Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ.

C

Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ.

D

Xoá một số thuộc tính.
 Xoá bản ghi là:

A

Xoá một hoặc một số quan hệ.

B

Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu.

C

Xoá một hoặc một số bộ của bảng.

D

Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng.
 Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A

Sắp xếp các bản ghi.

B

Thêm bản ghi mới.

C

Kết xuất báo cáo.

D

Xem dữ liệu.
 Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A

Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ.

B

Là một dạng bộ lọc.

C

Là một dạng bộ lọc, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ.

D

Là yêu cầu máy thực hiện lệnh bất kì.
 Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:

A

Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng.

B

Sắp xếp, lọc các bản ghi.

C

Thực hiện tính toán đơn giản.

D

Tất cả các chức năng trên.
 Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A

Tạo báo cáo thống kê số liệu.

B

Hiển thị và cập nhật dữ liệu.

C

Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.

D

Tạo truy vấn lọc dữ liệu.
 Các thao tác với CSDL quan hệ là:

A

Tạo lập cơ sở dữ liệu.

B

Cập nhật dữ liệu.

C

Khai thác cơ sở dữ liệu.

D

Tất cả đáp án trên.
 Các công việc khai thác CSDL là:

A

Sắp xếp các bản ghi.

B

Truy vấn cơ sở dữ liệu.

C

Xem dữ liệu và kết xuất báo cáo.

D

Tất cả đáp án trên.
 Khai thác CSDL quan hệ có thể là:

A

Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.

B

Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.

C

Thêm, sửa, xóa bản ghi.

D

Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
 Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

A

Không thể sửa lại cấu trúc.

B

Phải nhập dữ liệu ngay.

C

Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau.

D

Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi.
 Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A

Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường.

B

Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau.

C

Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa.

D

Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn.
 Chọn đáp án sai.

A

Các hệ QTCSDL đều cho phép thay đổi cấu trúc bảng, thay đổi khóa chính và xóa bảng.

B

Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách xác định các trường chung trong các bảng.

C

Chỉ có thể chọn khóa chính cho bảng bằng cách để hệ QTCSDL tự động chọn.

D

Tất cả đáp án trên.
 Trong CSDL quản lí thư viện, em hãy chỉ ra đối tượng cần quản lí.

A

Sách.

B

Bạn đọc.

C

Quá trình mượn sách của bạn đọc.

D

Tất cả đáp án trên.
 Trong CSDL quản lí thư viện, em hãy chỉ ra thông tin cần lưu trữ.

A

Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản...

B

Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ...

C

Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả.

D

Tất cả đáp án trên.