Logo SHub
hint-header

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng (Hình ảnh) trên thanh công cụ?

Cập nhật ngày: 13-06-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Tuấn Anh


Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?

A

Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

B

Huỷ bỏ lọc

C

Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

D

Lọc dữ liệu theo mẫu
Chủ đề liên quan
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

A

Mở hộp thoại Font

B

Mở hộp thoại Relationships

C

Mở hộp thoại Edit Relationships

D

Mở hộp thoại Find and Replace
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?

A

Lọc dữ liệu theo mẫu

B

Huỷ bỏ lọc

C

Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

D

Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clicktên table, chọn Rename?

A

Đổi tên table vừa chọn

B

Nhập dữ liệu cho table

C

Xoá table

D

Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit  Delete Record  Yes?

A

Xoá trường khoá chính (Primary key)

B

Xoá Table đang xử lý

C

Xoá trường chứa con trỏ

D

Xoá bản ghi chứa con trỏ
Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… Design View?

A

View

B

Edit

C

Insert

D

Tools
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?

A

Một tệp cơ sở dữ liệu

B

Khởi động Access

C

Xác định khóa chính

D

Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:

A

Tools / Exit.

B

File / Exit

C

Windows /Exit

D

View / Exit
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:

A

Format / Page Setup

B

Tools / Page Setup

C

Record / Page Setup

D

File / Page Setup
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:

A

Delete

B

Tab

C

Space

D

Enter
Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?

A

B

C

D

Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:

A

MDB

B

TEXT

C

DOC

D

XLS
Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?

A

B

C

D

Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện  Primary Key

A

Insert

B

File

C

Edit

D

Tools
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :

A

File Name

B

Name.

C

Name Field

D

Field Name
Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

A

3

B

4

C

2

D

1
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:

A

Tools / Insert Rows

B

Insert / Rows

C

File / Insert Rows

D

Edit / Insert Rows
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

A

Data Type

B

Description

C

Field Type

D

Field Properties
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?

A

Create table in design view

B

Create table by using wizard

C

Create table by entering data

D

Create query in design view
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:

A

B

C

D

Lệnh Insert/New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:

A

B.

B

C

D