Logo SHub
hint-header

Véc tơ động lượng là véc tơ:

Cập nhật ngày: 10-09-2022


Chia sẻ bởi: Hoàng Thuỳ Linh


Véc tơ động lượng là véc tơ:

A

Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

B

Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.

C

Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

D

Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Chủ đề liên quan
Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?

A

Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.

B

Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.

C

Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.

D

Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?

A

Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.

B

Vật đang chuyển động tròn đều.

C

Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.

D

Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của vật được bảo toàn:

A

Vật chuyển động thẳng đều.

B

Vật được ném thẳng đứng lên cao.

C

Vật RTD.

D

Vật được ném ngang.
Phát biểu nào sau đây là sai?

A

Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.

B

Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.

C

Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác.

D

Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc đuổi theo một ô tô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:

A

B

C

D

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:

A

Ô tô giảm tốc.

B

Ô tô chuyển động thẳng đều

C

Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.

D

Ô tô tăng tốc.
Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không:

A

Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o.

B

Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o.

C

Lực cùng phương với phương chuyển động của vật.

D

Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo kép kín, tổng đại số công thực hiện:

A

khác không.

B

luôn âm.

C

bằng không.

D

luôn dương.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?

A

J.

B

Cal.

C

N/m.

D

N.m.
Công cơ học là đại lượng:

A

véctơ.

B

vô hướng.

C

luôn dương.

D

không âm.
Đáp án nào sau đây là đúng:

A

Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ.

B

Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

C

Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật.

D

Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật.
Công suất được xác định bằng:

A

tích của công và thời gian thực hiện công.

B

công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

C

công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.

D

giá trị công thực hiện được.
Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?

A

P = A/t

B

P = At

C

P = t/A

D

P = A.t2
Động năng là đại lượng:

A

Vô hướng, luôn dương.

B

Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C

Véc tơ, luôn dương.

D

Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A

Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

B

Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

C

Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

D

Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
Biểu thức tính động năng của vật là:

A

Wđ = mv

B

Wđ = mv2

C

Wđ = mv2/2

D

Wđ = mv/2
Tìm câu sai.

A

Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.

B

Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.

C

Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.

D

Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?

A

Lực cùng hướng với vận tốc vật

B

Lực vuông góc với vận tốc vật

C

Lực ngược hướng với vận tốc vật

D

Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Có hai vật m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?

A

Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với m2 là mv2.

B

Động năng của m2 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là mv2.

C

Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2mv2.

D

Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4mv2.
Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi

A

chuyển động thẳng đều.

B

chuyển động tròn đều.

C

chuyển động cong đều.

D

chuyển động biến đổi đều.