Logo SHub
hint-header

Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian – Võ Thành Lâm

Mô tả

2017 Giáo viên: Võ Thàn h Lâm - 0947313384 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU : Nội dung trên lớp: Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ( ) ( ) 1 2 3 1 2 3 ; ; ; ; ; a a a a b b b b = = . Cho các phát biểu sau: I. 1 1 2 2 3 3 . . . . a b a b a b a b = + + II. , a b cùng phương 3 1 2 1 2 3 a a a b b b = = III. ( ) 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 , ; ; a b a b a b a b a b a b a b IV. 1 1 2 1 3 3 . . ( ) . a k b a b a k b k R a k b = = = = V. ( ) . cos , . a b a b a b = VI. . 0 a b a b = Có bao nhiêu phát biểu trong các phát biểu trên ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm: A, B, C, D. Có các phát biểu sau: I. Diện tích tam giác ABC là: 1 . 2 AB AC II. , , AB AC AD , . 0 AB AC AD = III. Thể tích tứ diện ABCD là: 1 , . 6 AB AC AD IV. ABCD là hình bình hành AB CD = Có bao nhiêu phát biểu trong các phát biểu trên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong không gian v i h to Oxyz cho ( ; ; ) , ( ; ; ) A A A B B B A x y z B x y z . Ch n công th c . A. ( ; y ; z ) A B A B A B AB x x y z = + + + . B. ( ; y ; z ) B A B A B A AB x x y z = . C. 2 2 2 ( ) (y ) (z ) B A B A B A AB x x y z = + + . D. ( ; y ; z ) A B A B A B AB x x y z = . Câu 4. Cho 3 vectơ (1; 2; 3), ( 2; 3; 4), ( 3;2;1) a b c . Toạ độ của vectơ 2 3 4 n a b b là: A. ( 4; 5; 2) n B. ( 4;5;2) n C. (4; 5;2) n D. (4; 5; 2) n Câu 5. Cho 3 3 2 u i k j = + Tọa độ vectơ u là: A. (-3; -3; 2) B. (3; 2; 3) C. (3; 2; -3) D. (-3; 3; 2) Câu 6. Góc tạo bởi 2 vectơ ( 4;2; 4) a và (2 2; 2 2; 0) b bằng: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 135 Câu 7. Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD với ( ) ( ) ( ) ( ) 1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3 , 3; 2;5 A B C D là: A. (1;0; 2). B. (1;1; 2). C. (1;0;1). D. 1 1 ( ;1; ). 2 2 Câu 8. Cho (1;0;0), (0;0;1), (2; 1;1) A B C . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác là A. 2 B. 30 10 C. 3 . 2 D. 6 . 5 2017 Giáo viên: Võ Thàn h Lâm - 0947313384 2 Câu 9. Cho hình bình hành ABCD : (2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5), ( 1; 3; 4) A B C D . Diện tích của hình này bằng: A. 245 B. 345 C. 615 D. 618 Câu 10. Cho tứ diện ABCD : (0; 0;1), (2; 3;5), (6;2; 3), (3;7;2) A B C D . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 11. Trên hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 vectơ ( 1;1; 0), (1;1; 0), (1;1;1) a b c , hình hộp . ' ' ' ' OACB O A C B thoả mãn điều kiện , , OA a OB b OC c . Hãy tính thể tích của hình hộp trên? A. 1 3 B. 2 3 C. 2 D. 6 Câu 12. Trong cá c phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu ? (I): ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 x a y b z c R + + = (II): 0 Ax By Cz D + + + = (III): 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a = = (IV): 2 2 2 2 2 2 0 x y z ax by cz d + + + = với 2 2 2 0 a b c d + + > A. (I) B. (IV) C. (III) D. Cả A và B đều đúng. Câu 13. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) và đi qua gốc tọa độ O l A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 3 14 x y z + + + + + = B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 3 14 x y z + + = C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 3 14 x y z + + + + + = D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 3 14 x y z + + = Câu 14. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(1;2; -2), B(-3;2;6). A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 20 x y z + + + + = B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 20 x y z + + + = C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 2 5 x y z + + + + = D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 20 x y z + + + = Câu 15. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z- 1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là: A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 3 2 4 x y z + + + = B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 3 2 2 x y z + + + = C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 3 2 4 x y z + + = D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 3 2 2 x y z + + + = . Câu 16. Cho đường thẳng d: 1 1 2 1 1 x y z + = = và điểm A( 1;- 4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d có phương trình là: A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 1 14 x y z + + + = B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 1 14 x y z + + + + = C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 1 14 x y z + + + = D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 1 41 x y z + + + = . Câu 17. Cho mặt cầu (S): 2 2 2 2 2 2 2 0 x y z x y mz + + + + = . Tìm m để bán kính mặt cầu (S) đạt giá trị nhỏ nhất. A. 0 m = B. 0 m C. 0 m > D. 0 m < Câu 18. Cho bốn điểm A(6; -2;3), B(0;1;6), C(2;0;- 1), D(4;1;0). Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp diện ABCD là. A. ( ) 2; 1;3 , R= 17 I B. ( ) 2;1;3 , R= 17 I C. ( ) 2;1; 3 , R= 17 I D. ( ) 2; 1;3 , R=17 I Câu 19. Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2 2 4 6 0 x y z x y z + + = là: A. 56 14 3 V = B. 14 3 V 65π = C. 56 14 3 V = D. 14 . 3 V = 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG : Nội dung trên lớp: Câu 1. Cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 2 1 0 x y z + = . Véctơ nào sau đây không là véc tơ pháp tuyến của (P)?

Chủ đề liên quan
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017 môn Toán trường THCS An Đà – Hải Phòng lần 1

07/04/2017

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017 môn Toán trường THCS An Đà – Hải Phòng lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa

07/04/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa

Tuyển tập 12 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán có lời giải chi tiết – Nhóm LaTeX (Phần 1)

07/04/2017

Tuyển tập 12 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán có lời giải chi tiết – Nhóm LaTeX (Phần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2

08/04/2017

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 5 (Đạo hàm) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

09/04/2017

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 5 (Đạo hàm) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế